< Return to Video

Inverse Trig Functions: Arctan

  • 0:00 - 0:03
    Trong video trước, chúng ta
  • 0:03 - 0:10
    đã tìm hiểu về
  • 0:10 - 0:13
    arcsin của x
  • 0:13 - 0:16
    Và chúng ta biết
  • 0:16 - 0:20
    ký hiệu này có nghĩa là
  • 0:20 - 0:22
    sin của một góc nào đó bằng x.
  • 0:22 - 0:26
    Và trong những ví dụ trước chúng ta đã
    giải một số phương trình.
  • 0:26 - 0:28
    Vậy cũng như vậy,
  • 0:28 - 0:32
    trước hết chúng ta có thể viết lại biểu thức thành
  • 0:32 - 0:34
    hàm ngược của sin x là bằng gì.
  • 0:34 - 0:35
    Chúng ta có những phát biểu giống nhau,
  • 0:35 - 0:37
    có hai cách để viết hàm ngược của sin.
  • 0:37 - 0:40
    Đây là arcsin của x
  • 0:40 - 0:41
    chứ không phải là arcsin x mũ âm 1
  • 0:41 - 0:45
    Chúng ta đơn giản chí nói rằng sin của
  • 0:45 - 0:47
    góc nào là bằng x,
  • 0:47 - 0:48
    như chúng ta đã làm trong video trước.
  • 0:48 - 0:52
    Vậy, cúng giống như vậy,
  • 0:52 - 0:59
    Khi chúng ta được hỏi hàm ngược của
  • 0:59 - 1:02
    tan x là gì,
  • 1:02 - 1:05
    thì chúng ta nên lập tức nhận ra rằng
  • 1:05 - 1:09
    phát biểu đó đơn giản có nghĩa là
  • 1:09 - 1:10
    tan của một góc nào đó là bằng x,
  • 1:10 - 1:13
    và chúng ta chỉ cần tính giá trị của góc đó.
  • 1:13 - 1:15
    Bây giờ chúng ta sẽ làm một ví dụ
  • 1:15 - 1:17
    Giả dụ như
  • 1:17 - 1:20
    thầy hỏi
  • 1:20 - 1:24
    thầy hỏi chúng ta rằng,
  • 1:24 - 1:28
    arctan của âm 1 là gì?
  • 1:28 - 1:30
    Thì câu hỏi đấy cũng có nghĩa là
  • 1:30 - 1:33
    hàm ngược của tan x của 1 là gì.
  • 1:33 - 1:35
    2 câu hỏi này giống y hệt nhau.
  • 1:35 - 1:37
    Và điều bạn nên làm là - nếu bạn không
  • 1:37 - 1:40
    nhớ được thì bạn có thể vẽ
    một đường tròn đơn vị -
  • 1:40 - 1:43
    Trước khi giải bài toán này thì
    tôi sẽ đi qua
  • 1:43 - 1:44
    định nghĩa chính xác của hàm tan.
  • 1:44 - 1:49
    tan của theta chỉ là một hàm lượng giác
    được định nghĩa bởi
  • 1:49 - 1:53
    thương của hai hàm lượng giác, là
  • 1:53 - 1:57
    sin theta chia cho cosin theta.
  • 1:57 - 2:01
    Và sin theta là giá trị
    tung độ của một điểm
  • 2:01 - 2:03
    nằm trên đường tròn đơn vị.
  • 2:03 - 2:07
    Tương tự, cosin theta là giá trị
    hoành độ của một điểm nằm trên
  • 2:07 - 2:09
    đường tròn đơn vị. Nếu tôi vẽ
  • 2:09 - 2:11
    một đường tròn đơn vị tại đây.
  • 2:11 - 2:15
    Nếu tôi có một đường tròn đơn vị
    như thế này,
  • 2:15 - 2:18
    và có một góc theta
  • 2:18 - 2:21
    ở đây.
  • 2:21 - 2:26
    Và đây là tọa độ (x, y) của tôi.
  • 2:26 - 2:29
    Chúng ta đã biết rằng giá trị tung độ
  • 2:29 - 2:31
    của tọa độ là sin theta.
  • 2:31 - 2:33
    Để tôi kéo sang đây.
  • 2:33 - 2:34
    sin theta.
  • 2:34 - 2:39
    Và giá trị hoành độ là cos theta.
  • 2:39 - 2:40
    Vậy tan của góc này bằng bao nhiêu?
  • 2:40 - 2:47
    Nó sẽ bằng khoảng này
    chia cho khoảng này
  • 2:47 - 2:50
  • 2:50 - 2:53
  • 2:53 - 2:56
  • 2:56 - 2:59
  • 2:59 - 3:02
  • 3:02 - 3:05
  • 3:05 - 3:06
  • 3:06 - 3:12
  • 3:12 - 3:14
  • 3:14 - 3:20
  • 3:20 - 3:23
  • 3:23 - 3:24
  • 3:24 - 3:26
  • 3:26 - 3:30
  • 3:30 - 3:31
  • 3:31 - 3:35
  • 3:35 - 3:38
  • 3:38 - 3:43
  • 3:43 - 3:44
  • 3:44 - 3:46
  • 3:50 - 3:52
  • 3:52 - 3:56
  • 3:56 - 3:59
  • 3:59 - 4:01
  • 4:01 - 4:04
  • 4:04 - 4:06
  • 4:06 - 4:09
  • 4:09 - 4:11
  • 4:11 - 4:13
  • 4:13 - 4:15
  • 4:15 - 4:19
  • 4:19 - 4:20
  • 4:20 - 4:22
  • 4:22 - 4:24
  • 4:24 - 4:28
  • 4:28 - 4:32
  • 4:32 - 4:33
  • 4:33 - 4:36
  • 4:36 - 4:40
  • 4:40 - 4:41
  • 4:41 - 4:43
  • 4:43 - 4:46
  • 4:46 - 4:48
  • 4:48 - 4:51
  • 4:51 - 4:55
  • 4:55 - 4:58
  • 4:58 - 4:59
  • 4:59 - 5:04
  • 5:04 - 5:06
  • 5:09 - 5:14
  • 5:14 - 5:15
  • 5:15 - 5:17
  • 5:17 - 5:25
  • 5:25 - 5:28
  • 5:28 - 5:31
  • 5:31 - 5:37
  • 5:37 - 5:39
  • 5:39 - 5:41
  • 5:41 - 5:42
  • 5:42 - 5:48
  • 5:48 - 5:50
  • 5:50 - 5:52
  • 5:52 - 5:54
  • 5:54 - 5:55
  • 5:55 - 5:58
  • 5:58 - 6:02
  • 6:02 - 6:06
  • 6:06 - 6:14
  • 6:14 - 6:15
  • 6:15 - 6:18
  • 6:18 - 6:19
  • 6:19 - 6:22
  • 6:22 - 6:23
  • 6:23 - 6:25
  • 6:25 - 6:27
  • 6:27 - 6:31
  • 6:31 - 6:33
  • 6:33 - 6:35
  • 6:35 - 6:39
  • 6:39 - 6:42
  • 6:42 - 6:44
  • 6:44 - 6:46
  • 6:46 - 6:49
  • 6:49 - 6:52
  • 6:52 - 6:58
  • 6:58 - 7:00
  • 7:00 - 7:03
  • 7:03 - 7:09
  • 7:09 - 7:10
  • 7:10 - 7:14
  • 7:14 - 7:16
  • 7:16 - 7:19
  • 7:19 - 7:21
  • 7:21 - 7:22
  • 7:22 - 7:26
  • 7:26 - 7:29
  • 7:29 - 7:33
  • 7:33 - 7:36
  • 7:36 - 7:37
  • 7:37 - 7:40
  • 7:40 - 7:45
  • 7:45 - 7:46
  • 7:46 - 7:48
  • 7:48 - 7:50
  • 7:50 - 7:53
  • 7:53 - 7:56
  • 7:56 - 8:00
  • 8:00 - 8:03
  • 8:03 - 8:06
  • 8:06 - 8:12
  • 8:12 - 8:14
  • 8:14 - 8:17
  • 8:17 - 8:19
  • 8:19 - 8:23
  • 8:23 - 8:25
  • 8:25 - 8:27
  • 8:27 - 8:29
  • 8:29 - 8:30
  • 8:30 - 8:34
  • 8:34 - 8:35
  • 8:35 - 8:38
  • 8:38 - 8:40
  • 8:40 - 8:42
  • 8:42 - 8:43
  • 8:43 - 8:44
  • 8:44 - 8:51
  • 8:51 - 8:53
  • 8:53 - 8:56
  • 8:56 - 8:57
  • 8:57 - 8:59
  • 8:59 - 9:04
  • 9:04 - 9:10
  • 9:10 - 9:14
  • 9:14 - 9:16
  • 9:16 - 9:18
  • 9:18 - 9:22
  • 9:22 - 9:24
  • 9:24 - 9:25
  • 9:25 - 9:27
  • 9:27 - 9:29
  • 9:29 - 9:35
  • 9:35 - 9:38
  • 9:38 - 9:40
  • 9:40 - 9:42
  • 9:42 - 9:50
  • 9:50 - 9:53
  • 9:53 - 9:58
  • 9:58 - 9:59
  • 9:59 - 10:02
  • 10:02 - 10:06
Title:
Inverse Trig Functions: Arctan
Description:

more » « less
Video Language:
English
Team:
Khan Academy
Duration:
10:07

Vietnamese subtitles

Revisions Compare revisions