Matching ratios to trig functions
-
0:00 - 0:02Ở bên phải, ta có
-
0:02 - 0:04các tỷ số
-
0:04 - 0:08khác nhau liên quan đến 2 biểu đồ trên.
-
0:08 - 0:10Phía bên trái, ta có
-
0:10 - 0:12sin của góc MKJ,
-
0:12 - 0:15cosin của góc MKJ, và tan của góc MKJ.
-
0:15 - 0:19Đây là góc MKJ.
-
0:19 - 0:23Góc trên tương tự góc theta, nên
-
0:23 - 0:252 góc trên có cùng độ lớn.
-
0:25 - 0:27Ta có thể thấy qua đây.
-
0:27 - 0:28Điều ta cần làm là tìm ra
-
0:28 - 0:31tỉ số nào ở đây có giá trị bằng với
-
0:31 - 0:34các biểu thức ở bên này.
-
0:34 - 0:37Hãy tạm dừng video lại
-
0:37 - 0:40và thử tìm ra câu trả lời nào!
-
0:40 - 0:43Sau khi đã thử tìm đáp án,
-
0:43 - 0:44hãy cùng nhau giải bài toán!
-
0:44 - 0:46Khi nhìn vào biểu đồ này,
-
0:46 - 0:47có vẻ như biêu đồ bên trái
-
0:47 - 0:50gợi ta nhớ về định nghĩa đường tròn đơn vị
-
0:50 - 0:52của các hàm lượng giác
-
0:52 - 0:54bởi vì đây chính là một đường tròn đơn vị.
-
0:54 - 0:57Nó cũng gợi về tỉ số lượng giác
-
0:57 - 0:59của góc nhọn trong tam giác vuông với
-
0:59 - 1:00tam giác vuông bên phải.
-
1:00 - 1:02Để ôn lại kiến thức, ta cần nhớ lại tỉ số
-
1:02 - 1:04lượng giác của góc nhọn trong
-
1:04 - 1:06tam giác vuông. Điều này sẽ rất hữu ích!
-
1:06 - 1:09Tìm sin lấy cạnh đối chia cạnh huyền
-
1:09 - 1:13Cosin lấy cạnh kề, huyền chia nhau
-
1:13 - 1:17Với tan ta lấy cạnh đối chia cạnh kề
-
1:17 - 1:18Hãy áp dụng chúng cùng với
-
1:18 - 1:21định nghĩa đường tròn đơn vị
-
1:21 - 1:24của các hàm lượng giác về cosin của 1 góc
-
1:24 - 1:27sẽ là tọa độ X
-
1:27 - 1:30và sin của góc tạo bởi đường thẳng đi qua
-
1:30 - 1:32điểm giao giữa tia và đường tròn đơn vị
-
1:32 - 1:34với trục hoành là tọa độ Y.
-
1:34 - 1:35Ta có thể nhận ra
-
1:35 - 1:37đường tròn đơn vị chính là phần mở rộng
-
1:37 - 1:41của tỉ số lượng giác của góc nhọn trong
-
1:41 - 1:45tam giác vuông. Trước tiên, với tỉ số X/1,
-
1:45 - 1:48ta có tọa độ X
-
1:48 - 1:49chính là độ dài
-
1:49 - 1:51của cạnh
-
1:51 - 1:54kề với góc theta.
-
1:54 - 1:57Đó chính là cạnh kề.
-
1:57 - 1:59Vậy X là cạnh kề.
-
1:59 - 2:00Vậy số 1 là gì?
-
2:00 - 2:03Đó chính là 1 đường tròn đơn vị.
-
2:03 - 2:041 là độ dài bán kính, cũng là
-
2:04 - 2:07độ dài cạnh huyền của tam giác bên phải.
-
2:07 - 2:09Áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn,
-
2:09 - 2:13ta có X/1 là cạnh kề chia cạnh huyền.
-
2:13 - 2:15Kề chia huyền
-
2:15 - 2:19ta có được cosin.
-
2:19 - 2:24Vậy X/1 bằng cosin của góc theta,
-
2:24 - 2:26với góc theta cũng chính là góc MKJ.
-
2:26 - 2:28Vì chúng có độ lớn bằng nhau nên cosin
-
2:28 - 2:31của góc MKJ bằng với cosin của góc theta
-
2:31 - 2:36chính là bằng X/1.
-
2:36 - 2:38Tiếp theo ta phân tích tỉ số Y/1.
-
2:38 - 2:42Y chính là độ dài
-
2:42 - 2:44của cạnh này.
-
2:44 - 2:48Ta dùng màu xanh để đánh dấu Y.
-
2:48 - 2:51Y là độ dài
-
2:51 - 2:53của cạnh đối với góc theta.
-
2:53 - 2:55(Vì y đối diện với góc theta)
-
2:55 - 3:00Vậy lấy cạnh đối chia cho cạnh huyền
-
3:00 - 3:01ta sẽ được hàm lượng giác nào?
-
3:01 - 3:04Đó chính là sin,
-
3:04 - 3:05sin của góc theta.
-
3:05 - 3:08Vậy sin của góc MKJ sẽ tương tự
-
3:08 - 3:10sin của góc theta.
-
3:10 - 3:12Ta thấy rằng 2 góc trên có cùng độ lớn
-
3:12 - 3:14và bằng với
-
3:14 - 3:16Y/1.
-
3:16 - 3:19Ta đã áp dụng tỉ số lượng giác của góc
-
3:19 - 3:21nhọn. Ngoài ra có thể dùng đường tròn
-
3:21 - 3:23đơn vị. X/1 bằng
-
3:23 - 3:26X
-
3:26 - 3:27Đường tròn đơn vị cho ta biết
-
3:27 - 3:30tọa độ X
-
3:30 - 3:32
-
3:32 - 3:34
-
3:34 - 3:35
-
3:35 - 3:38
-
3:38 - 3:40
-
3:40 - 3:42
-
3:42 - 3:44
-
3:44 - 3:49
-
3:49 - 3:52
-
3:52 - 3:55
-
3:55 - 4:01
-
4:01 - 4:02
-
4:02 - 4:04
-
4:04 - 4:06
-
4:06 - 4:11
-
4:11 - 4:13
-
4:13 - 4:14
-
4:14 - 4:17
-
4:17 - 4:19
-
4:19 - 4:22
-
4:22 - 4:25
-
4:25 - 4:26
-
4:26 - 4:27
-
4:27 - 4:29
-
4:29 - 4:31
-
4:31 - 4:33
-
4:33 - 4:37
-
4:37 - 4:39
-
4:39 - 4:42
-
4:42 - 4:43
-
4:43 - 4:45
-
4:45 - 4:48
-
4:48 - 4:50
-
4:50 - 4:54
-
4:54 - 4:58
-
4:58 - 5:02
-
5:02 - 5:03
-
5:03 - 5:05
-
5:05 - 5:06
-
5:06 - 5:08
-
5:08 - 5:11
-
5:11 - 5:16
-
5:16 - 5:17
-
5:17 - 5:19
-
5:19 - 5:23
-
5:23 - 5:25
-
5:25 - 5:26
-
5:26 - 5:29
-
5:29 - 5:32
-
5:32 - 5:34
-
5:34 - 5:36
-
5:36 - 5:39
-
5:39 - 5:40
-
5:40 - 5:43
-
5:43 - 5:45
-
5:45 - 5:48
-
5:48 - 5:52
-
5:52 - 5:56
-
5:56 - 5:59
-
5:59 - 6:03
-
6:03 - 6:05
-
6:05 - 6:06
-
6:06 - 6:07
-
6:07 - 6:09
-
6:09 - 6:13
-
6:13 - 6:14
-
6:14 - 6:16
-
6:16 - 6:18
-
6:18 - 6:20
-
6:20 - 6:23
-
6:23 - 6:26
-
6:26 - 6:28
-
6:28 - 6:31
-
6:31 - 6:35
-
6:35 - 6:37
-
6:37 - 6:39
-
6:39 - 6:41
-
6:41 - 6:44
-
6:44 - 6:47
-
6:47 - 6:49
-
6:49 - 6:51
-
6:51 - 6:54
-
6:54 - 6:56
- Title:
- Matching ratios to trig functions
- Description:
-
- Video Language:
- English
- Team:
Khan Academy
- Duration:
- 06:57
![]() |
Trang Nguyen edited Vietnamese subtitles for Matching ratios to trig functions | |
![]() |
Trang Nguyen edited Vietnamese subtitles for Matching ratios to trig functions | |
![]() |
Trang Nguyen edited Vietnamese subtitles for Matching ratios to trig functions | |
![]() |
Trang Nguyen edited Vietnamese subtitles for Matching ratios to trig functions | |
![]() |
Trang Nguyen edited Vietnamese subtitles for Matching ratios to trig functions | |
![]() |
Trang Nguyen edited Vietnamese subtitles for Matching ratios to trig functions | |
![]() |
Trang Nguyen edited Vietnamese subtitles for Matching ratios to trig functions | |
![]() |
Trang Nguyen edited Vietnamese subtitles for Matching ratios to trig functions |