< Return to Video

Fractional Exponent Expressions 2

  • 0:01 - 0:04
    Chúng ta cần rút gọn biểu thức
    r mũ 2/3 nhân s bình phương, rồi
  • 0:04 - 0:05
    bình phương toàn bộ,
  • 0:05 - 0:10
    nhân với căn bậc hai của
    20 nhân r mũ 4 cộng s mũ 5
  • 0:10 - 0:12
    Nhìn hơi khó một chút,
    nhưng nếu chúng ta
  • 0:12 - 0:14
    đi từng bước một,
    bài sẽ dễ hiểu hơn.
  • 0:14 - 0:17
    Trước hết, xét biểu thức đầu tiên,
  • 0:17 - 0:20
    lũy thừa bậc hai của
    tích trong ngoặc đơn.
  • 0:20 - 0:23
    Thay vào đó, chúng ta có thể
    bình phươn từng thừa số
  • 0:23 - 0:25
    của tích và tích vẫn sẽ không đổi.
  • 0:25 - 0:30
    Như vậy biểu thức này sẽ bằng
    bình phương của r mũ 2/3
  • 0:30 - 0:37
    nhân với bình phương của s mũ 3.
  • 0:37 - 0:39
    Tiếp theo, ta xét đến căn thức bên cạnh.
  • 0:39 - 0:41
    Ở đây ta có căn bậc hai,
    nhưng căn bậc hai chính là
  • 0:41 - 0:44
    lũy thừa bậc 1/2 của một cơ số.
  • 0:44 - 0:47
    Vậy biểu thức sẽ bằng--
    nhân với phần trước.
  • 0:47 - 0:49
    Chúng ta sẽ dùng màu mực khác.
  • 0:49 - 0:54
    Vậy biểu thức này sẽ bằng 20,
  • 0:54 - 0:57
    và thay vì giữ nguyên 20,
    chúng ta sẽ viết 20 dưới
  • 0:57 - 0:59
    dạng tích của một số chính phương
    với một số khác.
  • 0:59 - 1:04
    Vậy 20 sẽ trở thành 4 nhân 5.
  • 1:04 - 1:06
    Đó là 20.
  • 1:06 - 1:10
    Nhân với r mũ 4 và s mũ 5.
  • 1:10 - 1:13
    Và chúng ta cũng viết s mũ 5
    dưới dạng tích của
  • 1:13 - 1:15
    một số chính phương và một số khác.
  • 1:15 - 1:16
    r mũ 4 là số chính phương,
    và căn bậc hai
  • 1:16 - 1:18
    của nó là r bình phương.
  • 1:18 - 1:20
    Chúng ta cũng viết s mũ 5 như vậy.
  • 1:20 - 1:23
    Vậy s mũ 5 sẽ bằng s mũ 4
  • 1:23 - 1:25
    nhân với s.
  • 1:25 - 1:25
    Đúng không?
  • 1:25 - 1:29
    s mũ 4 nhân với s mũ 1
    sẽ bằng s mũ 5.
  • 1:29 - 1:33
    Và tất nhiên ta sẽ nâng tất cả phần
    vừa rồi lên lũy thừa bậc 1/2.
  • 1:33 - 1:36
    Giờ chúng ta sẽ rút gọn tiếp.
  • 1:36 - 1:39
    Nếu ta có bình phương của
    một lũy thừa bậc 2/3,
  • 1:39 - 1:41
    ta có thể nhân các số mũ với nhau.
  • 1:41 - 1:45
    Như vậy, biểu thức này
    có thể được rút gọn
  • 1:45 - 1:47
    thành r mũ 4/3.
  • 1:47 - 1:50
    Và để ôn lại một chút,
    lũy thừa bậc 4/3 của
  • 1:50 - 1:53
    một số, chúng ta có thể thấy nó
    cũng giống như lấy căn bậc 3
  • 1:53 - 1:56
    của số đó - hay chính là
    lũy thừa bậc 1/3 - và nâng
  • 1:56 - 1:57
    căn bậc 3 đó lên lũy thừa bậc 4.
  • 1:57 - 2:00
    Hoặc cũng giống như là lấy
    lũy thừa bậc 4 của số đó và
  • 2:00 - 2:02
    tìm căn bậc ba của lũy thừa đó.
  • 2:02 - 2:06
    Đó đều là các cách phù hợp
    để tính lũy thừa bậc 4/3
  • 2:06 - 2:07
    của một số.
  • 2:07 - 2:12
    Như vậy ta có r mũ 4/3
    nhân với s mũ 3 nhân 2,
  • 2:12 - 2:16
    tức là nhân với s mũ 6.
  • 2:16 - 2:18
    Và chúng ta sẽ nâng mỗi
    thừa số trong ngoặc
  • 2:18 - 2:20
    bên này lên lũy thừa bậc 1/2.
  • 2:20 - 2:23
    Như vậy-- chúng ta sẽ dùng màu mực khác.
  • 2:23 - 2:24
    Chúng ta có thể bỏ
  • 2:24 - 2:25
    dấu ngoặc đơn ở đây.
  • 2:25 - 2:34
    Ta có 4 mũ 1/2 nhân với 5 mũ 1/2 -
  • 2:34 - 2:36
    thừa số này đây.
  • 2:36 - 2:43
    Nhân với r mũ 4 mũ 1/2,
  • 2:43 - 2:46
    nhân với-- sắp hết màu
    mực mất rồi-- s mũ 4
  • 2:46 - 2:47
    mũ 1/2.
  • 2:50 - 2:53
    Chúng ta đang nâng mỗi
    thừa số lên căn bậc 1/2.
  • 2:53 - 2:58
    Nhân với s mũ 1/2.
  • 2:58 - 3:01
    Chúng ta có thể tiếp tục
    theo nhiều cách, nhưng
  • 3:01 - 3:03
    một điểm đáng lưu ý
    là có một vài số
  • 3:03 - 3:05
    chính phương được nâng
    lên lũy thừa bậc 1/2, tức
  • 3:05 - 3:06
    lấy căn bậc hai,
  • 3:06 - 3:08
    nên chúng ta hãy rút gọn chúng.
  • 3:08 - 3:11
    Như vậy 4 mũ 1/2
    ở đây sẽ bằng 2.
  • 3:11 - 3:14
    Chúng ta lấy căn bậc
    hai số học của 4.
  • 3:14 - 3:15
    Vậy còn 5 mũ 1/2?
  • 3:15 - 3:17
    Chúng ta không tính được
    căn bậc hai của 5, nên
  • 3:17 - 3:18
    vẫn ghi căn bậc hai của 5.
  • 3:21 - 3:25
    Xét r mũ 4 mũ 1/2.
  • 3:25 - 3:26
    Có hai cách để tính.
  • 3:26 - 3:28
    4 nhân 1/2 bằng 2.
  • 3:28 - 3:30
    Vậy đây là r bình phương.
  • 3:30 - 3:31
    Hoặc cũng có thể
    tính căn bậc hai
  • 3:31 - 3:33
    của r mũ 4 là r bình phương.
  • 3:33 - 3:36
    Vậy đây là r bình phương.
  • 3:36 - 3:40
    Tương tự, căn bậc hai của s mũ 4 hay
  • 3:40 - 3:43
    s mũ 1/2 là s bình phương.
  • 3:43 - 3:45
    Và s mũ 1/2 ở đây, ta sẽ viết là
  • 3:45 - 3:46
    căn bậc hai của s.
  • 3:50 - 3:52
    Được rồi.
  • 3:52 - 3:57
    Giờ hãy xem chúng ta có thể làm gì tiếp.
  • 3:57 - 4:01
    Chúng ta viết nốt các đơn thức
    còn lại. Ta có r mũ 4/3
  • 4:01 - 4:06
    nhân với s mũ 6, nhân với 2,
    nhân với căn bậc hai của 5, nhân với
  • 4:06 - 4:10
    r bình phương, nhân với s bình phương,
    nhân với căn bậc hai của s.
  • 4:10 - 4:12
    Giờ thì chúng ta có thể làm một vài cách.
  • 4:12 - 4:14
    Chúng ta có thể kết hợp
    các thừa số với nhau.
  • 4:14 - 4:17
    Chúng ta sẽ viết 2 lên đầu.
  • 4:17 - 4:21
    Vậy chúng ta để số 2 lên đầu.
    Chúng ta có 2 nhân với--
  • 4:21 - 4:24
    Hãy
  • 4:24 - 4:27
  • 4:27 - 4:28
  • 4:28 - 4:30
  • 4:30 - 4:33
  • 4:33 - 4:34
  • 4:34 - 4:35
  • 4:35 - 4:38
  • 4:38 - 4:41
  • 4:41 - 4:45
  • 4:45 - 4:46
  • 4:46 - 4:49
  • 4:52 - 4:55
  • 4:55 - 4:57
  • 4:57 - 5:03
  • 5:03 - 5:07
  • 5:07 - 5:08
  • 5:08 - 5:09
  • 5:09 - 5:13
  • 5:13 - 5:14
  • 5:14 - 5:16
  • 5:16 - 5:17
  • 5:17 - 5:18
  • 5:18 - 5:20
  • 5:20 - 5:22
  • 5:22 - 5:24
  • 5:24 - 5:25
  • 5:25 - 5:26
  • 5:26 - 5:28
  • 5:28 - 5:35
  • 5:35 - 5:36
  • 5:36 - 5:39
  • 5:39 - 5:40
  • 5:40 - 5:42
  • 5:42 - 5:43
  • 5:43 - 5:44
  • 5:44 - 5:46
  • 5:46 - 5:48
  • 5:48 - 5:52
  • 5:52 - 5:58
  • 5:58 - 6:00
  • 6:00 - 6:03
  • 6:03 - 6:04
  • 6:04 - 6:05
  • 6:05 - 6:10
  • 6:10 - 6:15
  • 6:15 - 6:16
  • 6:16 - 6:18
  • 6:18 - 6:20
  • 6:20 - 6:23
  • 6:23 - 6:25
  • 6:25 - 6:27
  • 6:27 - 6:29
  • 6:29 - 6:33
  • 6:33 - 6:35
  • 6:35 - 6:37
  • 6:37 - 6:37
  • 6:37 - 6:40
  • 6:40 - 6:45
  • 6:45 - 6:48
  • 6:48 - 6:54
  • 6:54 - 6:55
  • 6:55 - 6:57
  • 6:57 - 7:01
  • 7:01 - 7:03
  • 7:03 - 7:05
  • 7:05 - 7:10
  • 7:10 - 7:12
  • 7:12 - 7:14
  • 7:14 - 7:18
  • 7:18 - 7:20
  • 7:20 - 7:22
  • 7:22 - 7:23
  • 7:23 - 7:25
  • 7:25 - 7:28
  • 7:28 - 7:31
  • Not Synced
  • Not Synced
  • Not Synced
  • Not Synced
Title:
Fractional Exponent Expressions 2
Description:

more » « less
Video Language:
English
Team:
Khan Academy
Duration:
07:32

Vietnamese subtitles

Incomplete

Revisions Compare revisions