Return to Video

Nguồn gốc của đại số

  • 0:00 - 0:02
    Điều tôi muốn thực hiện trong video này
  • 0:02 - 0:04
    là nghĩ về nguồn gốc của đại số
  • 0:04 - 0:07
    những nguồng gốc của đại số
  • 0:07 - 0:08
    và danh từ đại số
  • 0:08 - 0:10
    nhất là sự kết hợp với những ý tưởng
  • 0:10 - 0:12
    mà giờ đây đại số biểu diễn
  • 0:12 - 0:15
    đến từ, đến từ cuốn sách này
  • 0:15 - 0:18
    hoặc thực ra đây là một trang của cuốn sách ở đằng kia
  • 0:18 - 0:20
    Nhan đề của cuốn sách dịch ra tiếng Anh là
  • 0:20 - 0:25
    Cẩm nang về tính toán bằng hoàn thiện và cân bằng
  • 0:25 - 0:28
    Và cuốn sách do một nhà toán học Ba tư viết
  • 0:28 - 0:30
    người đã sống ở Bát đa, vào lúc
  • 0:30 - 0:33
    tôi tin là đó là vào thế kỷ thứ 8 hoặc 9
  • 0:33 - 0:35
    Tôi tin là đó đúng là vào năm 820 sau Công nguyên
  • 0:35 - 0:37
    khi ông ta viết cuốn sách này
  • 0:37 - 0:38
    sau Công nguyên
  • 0:38 - 0:41
    Và đại số là từ Ả rập.
  • 0:41 - 0:43
    Đây là tiêu đề thực sự mà ông ta đã đặt cho cuốn sách
  • 0:43 - 0:45
    trong tiếng Ả rập
  • 0:45 - 0:48
    Đại số nghĩa là khôi phục hoàn hoàn thiện
  • 0:48 - 0:55
    khôi phục, khôi phục hoặc hoàn thiện... hoàn thiện
  • 0:55 - 0:58
    Và ông ta đã kết hợp điều đó trong cuốn sách của mình với một hoạt động rất đặc biệt
  • 0:58 - 1:01
    thực sự lấy một thứ nào đó từ một vế của phương trình
  • 1:01 - 1:03
    đến vế kia của phương trình
  • 1:03 - 1:06
    Nhưng chúng ta trên thực tế có thể thấy cuốn sách ở ngay đây. Tôi không biết tiếng Ả rập
  • 1:06 - 1:10
    Nhưng tôi có biết một số ngôn ngữ dường như vay mượn chút ít từ tiếng Ả rập
  • 1:10 - 1:12
    Hoặc có thể là ngược lại
  • 1:12 - 1:14
    Nhưng ở đây có từ Al Kitab và
  • 1:14 - 1:18
    Tôi biết tiếng Urdu hoặc Hindu đủ để hiểu một phim Ấn độ hay
  • 1:18 - 1:20
    Al Kitab 'Kitab" nghĩa là "sách"
  • 1:20 - 1:23
    Bởi vậy phần này là 'sách"
  • 1:23 - 1:27
    Al-Muhktasar tôi nghĩ nghĩa là cẩm nang
  • 1:27 - 1:29
    bởi vì tôi không biết từ cẩm nang trong tiếng Hindi hoặc Urdu là gì
  • 1:29 - 1:36
    Fi Hisab, 'Hisab' nghĩa là 'tính toán' trong tiếng Hindi hoặc Urdu, vậy đây là tính toán
  • 1:36 - 1:38
    Al-Gabr nghĩa là nguồn gốc, gốc rễ
  • 1:38 - 1:41
    Đây là đại số nổi tiếng. Đây là nơi mà nó xuất hiện
  • 1:41 - 1:43
    Vậy đây là từ 'hoàn thiện'
  • 1:43 - 1:46
    Bạn có thể xem nó như là hoàn thiện... hoàn thiện
  • 1:46 - 1:49
    và rồi Wa...Al-Muqabala
  • 1:49 - 1:52
    về cơ bản nghĩa là 'cân bằng'
  • 1:52 - 1:55
    hoàn thiện và cân bằng
  • 1:55 - 1:57
    Vậy nếu chúng ta muốn dịch nó
  • 1:57 - 1:58
    và tôi biết đây không phải là một băng video về dịch tiếng Ả rập
  • 1:58 - 2:01
    nhưng cuổn sách...cuốn sách
  • 2:01 - 2:10
    Tôi đoán rằng đây là nói về 'cẩm nang về tính toán bằng hoàn thiện và cân bằng'
  • 2:10 - 2:12
    là bản dịch thô đằng kia
  • 2:12 - 2:15
    nhưng đó là nguồn gốc của từ đại số'.
  • 2:15 - 2:18
    Và đây là một cuốn sách rất rất rất quan trọng
  • 2:18 - 2:21
    Không chỉ vì lần đầu tiên từ Đại số được sử dụng trong cuốn sách
  • 2:21 - 2:25
    Nhưng nhiều người đã coi lần đầu tiên
  • 2:25 - 2:32
    nhiều tư tưởng hiện đại của đại số được giới thiệu trong cuốn sách này
  • 2:32 - 2:34
    những ý tưởng về cân bằng một phương trình
  • 2:34 - 2:36
    về bài toán trừu tượng hóa
  • 2:36 - 2:38
    không cố gắng làm một bài toán giải một lần đâu đó
  • 2:39 - 2:42
    Nhưng Al-Khwarizmi không phải là người đầu tiên
  • 2:42 - 2:44
    Và có một ý tưởng về tất cả những thứ này đang xảy ra ở đâu
  • 2:44 - 2:46
    khi ông ta đang ở Bát đa
  • 2:46 - 2:49
    Vậy rốt cục , phần này của thế giới xuất hiện
  • 2:49 - 2:50
    rất nhiều trong lịch sử của đại số
  • 2:50 - 2:53
    Nhưng ông ta ở đó khoảng thế kỷ thứ 8 hoặc thứ 9
  • 2:53 - 2:56
    Vậy để tôi vẽ một đường thời gian nhỏ ở đây
  • 2:56 - 2:58
    như vậy chúng ta có thể đáng giá đúng mọi thứ
  • 2:58 - 3:01
  • 3:01 - 3:05
  • 3:05 - 3:09
  • 3:09 - 3:11
  • 3:11 - 3:13
  • 3:13 - 3:15
  • 3:15 - 3:18
  • 3:18 - 3:19
  • 3:19 - 3:20
  • 3:20 - 3:22
  • 3:22 - 3:25
  • 3:25 - 3:26
  • 3:26 - 3:28
  • 3:28 - 3:30
  • 3:30 - 3:32
  • 3:32 - 3:36
  • 3:36 - 3:37
  • 3:37 - 3:39
  • 3:39 - 3:41
  • 3:41 - 3:44
  • 3:44 - 3:48
  • 3:48 - 3:52
  • 3:52 - 3:55
  • 3:55 - 3:56
  • 3:56 - 3:57
  • 3:57 - 3:58
  • 3:58 - 4:01
  • 4:01 - 4:04
  • 4:04 - 4:06
  • 4:06 - 4:09
  • 4:09 - 4:12
  • 4:12 - 4:14
  • 4:14 - 4:21
  • 4:21 - 4:23
  • 4:23 - 4:24
  • 4:24 - 4:26
  • 4:26 - 4:27
  • 4:27 - 4:31
  • 4:31 - 4:33
  • 4:33 - 4:35
  • 4:35 - 4:38
  • 4:38 - 4:42
  • 4:42 - 4:45
  • 4:45 - 4:47
  • 4:47 - 4:49
  • 4:49 - 4:51
  • 4:51 - 4:54
  • 4:54 - 4:56
  • 4:56 - 4:58
  • 4:58 - 5:03
  • 5:03 - 5:08
  • 5:08 - 5:11
  • 5:11 - 5:14
  • 5:14 - 5:15
  • 5:15 - 5:18
  • 5:18 - 5:22
  • 5:22 - 5:25
  • 5:25 - 5:28
  • 5:28 - 5:29
  • 5:29 - 5:32
  • 5:32 - 5:33
  • 5:33 - 5:36
  • 5:36 - 5:40
  • 5:40 - 5:44
  • 5:44 - 5:48
  • 5:48 - 5:50
  • 5:50 - 5:53
  • 5:53 - 5:57
  • 5:57 - 5:59
  • 5:59 - 6:01
  • 6:01 - 6:03
  • 6:03 - 6:06
  • 6:06 - 6:08
  • 6:08 - 6:11
  • 6:11 - 6:13
  • 6:13 - 6:16
  • 6:16 - 6:18
  • 6:18 - 6:20
  • 6:20 - 6:22
  • 6:22 - 6:26
  • 6:26 - 6:29
  • 6:29 - 6:32
  • 6:32 - 6:34
  • 6:34 - 6:36
  • 6:36 - 6:39
  • 6:39 - 6:42
  • 6:42 - 6:45
  • 6:45 - 6:48
  • 6:48 - 6:52
  • 6:52 - 6:56
  • 6:56 - 6:57
  • 6:57 - 7:01
  • 7:01 - 7:04
  • 7:04 - 7:05
  • 7:05 - 7:09
  • 7:09 - 7:11
  • 7:11 - 7:12
  • 7:12 - 7:16
Title:
Nguồn gốc của đại số
Description:

Where did the word "algebra" and its underlying ideas come from?

more » « less
Video Language:
English
Duration:
07:18

Vietnamese subtitles

Revisions Compare revisions