0:00:00.660,0:00:02.930 Video trước nói về chuỗi Maclaurin 0:00:02.930,0:00:04.180 của cosin x 0:00:04.180,0:00:06.670 Mình ước lượng nó bằng cách dùng đa thức 0:00:06.670,0:00:08.560 và thấy điều thú vị là dạng của nó 0:00:08.560,0:00:10.310 xem mình có thể tìm được dạng tương tự không 0:00:10.310,0:00:14.360 nếu mình ước lượng sinx bằng một chuỗi Maclaurin 0:00:14.360,0:00:16.000 Một lần nữa chuỗi Maclaurin 0:00:16.000,0:00:18.240 cũng tương tự như chuỗi Taylor 0:00:18.240,0:00:20.800 khi ước lượng phải lân cận 0:00:20.800,0:00:23.740 với x bằng 0. 0:00:23.740,0:00:26.830 Đây là trường hợp đặc biệt của chuỗi Taylor 0:00:26.830,0:00:29.870 Ví dụ, f(x) trong trường hợp này 0:00:29.870,0:00:31.410 bằng sin x 0:00:36.380,0:00:38.890 và hãy cùng làm giống với những gì đã làm với cos x 0:00:38.890,0:00:40.598 lấy các đạo hàm khác nhau 0:00:40.598,0:00:42.450 của sinx 0:00:42.450,0:00:46.240 đạo hàm bậc 1 của sin x 0:00:46.240,0:00:48.490 là cos x 0:00:48.490,0:00:51.160 đạo hàm bậc 2 của sinx 0:00:51.160,0:00:55.880 là đạo hàm của cos x, bằng trừ sin x 0:00:55.880,0:00:58.790 đạo hàm bậc 3 là bằng đạo hàm của biểu thức này 0:00:58.790,0:01:00.437 viết 3 trong ngoặc đơn 0:01:00.437,0:01:02.270 đó, thay vì phẩy phẩy phẩy 0:01:02.270,0:01:04.310 đạo hàm bậc 3 là đạo hàm của 0:01:04.310,0:01:07.790 cái này, bằng trừ cos x 0:01:07.790,0:01:11.570 đạo hàm bậc 4 0:01:11.570,0:01:15.020 là đạo hàm của cái này lại là dương sinx 0:01:15.020,0:01:17.950 bận thấy đó, giống cosx, thì ở đây cũng là sự tuần hoàn 0:01:17.950,0:01:19.990 nếu lấy đạo hàm đủ số lần 0:01:19.990,0:01:22.550 để làm được chuỗi Maclaurin, 0:01:22.550,0:01:26.840 mình cần ước lượng giá trị của hàm số 0:01:26.840,0:01:28.450 và mỗi đạo hàm tại x bằng 0 0:01:28.450,0:01:30.220 hãy làm thôi 0:01:30.220,0:01:32.510 với điều này thì để mình viết màu khác 0:01:32.510,0:01:34.030 khác màu xanh biển 0:01:34.030,0:01:36.320 viết màu tím nha 0:01:36.320,0:01:38.810 cũng hơi khó nhìn 0:01:38.810,0:01:40.930 đổi màu xanh khác 0:01:40.930,0:01:45.620 f(0), trong trường hợp này là 0 0:01:45.620,0:01:50.280 và f, có đạo hàm bậc 1 tại 0 là 1 0:01:50.280,0:01:52.880 cos 0 = 1 0:01:52.880,0:01:57.300 - sin 0 = 0 0:01:57.300,0:02:01.210 f'', đạo hàm bậc 2, tại 0 bằng 0 0:02:01.210,0:02:06.335 đạo hàm bậc 3, tại 0 bằng 1 0:02:06.335,0:02:08.411 cos 0 = 1 0:02:08.411,0:02:09.660 có dấu âm ở ngoài 0:02:09.660,0:02:10.850 nên kết quả là -1 0:02:10.850,0:02:14.850 và đạo hàm bậc 4 tại 0 0:02:14.850,0:02:16.594 lại bằng 0 0:02:16.594,0:02:18.385 mình tiếp tục làm 0:02:18.385,0:02:19.593 và thấy được dạng 0:02:19.593,0:02:21.130 0,1,0, -1,0 rồi 0:02:21.130,0:02:22.920 lại quay lại dương 1 0:02:22.920,0:02:24.750 và cứ như thế 0:02:24.750,0:02:28.230 vậy hãy tìm dại diện của đa thức 0:02:28.230,0:02:29.510 bằng chuỗi Maclaurin 0:02:29.510,0:02:31.380 Lưu ý nhỏ là, với cái này ở đây, 0:02:31.380,0:02:34.210 là ước lượng của cos x 0:02:34.210,0:02:36.220 và bạn sẽ tiến gần đến với cos x 0:02:36.220,0:02:37.960 mình không chắc chắc cho bạn thấy 0:02:37.960,0:02:40.760 là gần như thế nào, nhưng đó chính là cosx 0:02:40.760,0:02:42.710 và bạn sẽ càng đến gần 0:02:42.710,0:02:44.975 gần với cos x khi thêm nhiều số hạng vào đây 0:02:44.975,0:02:46.350 và khi đến với vô hạn, thì bạn 0:02:46.350,0:02:48.920 đã đến rất sát với cos x 0:02:48.920,0:02:51.490 hãy làm điều tương tự với sin x 0:02:51.490,0:02:52.960 Chọn một màu bút khác 0:02:52.960,0:02:54.980 xanh lá khá đẹp 0:02:54.980,0:02:56.820 đây là P(x) 0:02:56.820,0:02:58.590 và ước lượng này thì sẽ trở thành 0:02:58.590,0:03:01.600 sin x, khi mình thêm nhiều số hạng hơn nữa 0:03:01.600,0:03:06.820 và số hạng đầu tiên, f(0) cũng sẽ bằng 0. 0:03:06.820,0:03:09.050 và mình cũng sẽ không cần phải thêm điều đó vào 0:03:09.050,0:03:11.090 số hạng tiếp theo sẽ là f'(0) 0:03:11.090,0:03:13.800 sẽ là bằng 1, nhân x 0:03:13.800,0:03:15.880 vậy mình có x 0:03:15.880,0:03:18.450 và tiếp theo là f'', đạo hàm bậc 2 0:03:18.450,0:03:21.220 tại 0, ở đây mình thấy 0 0:03:21.220,0:03:23.020 và để mình kéo xuống dưới 0:03:23.020,0:03:24.340 Nó là 0 0:03:24.340,0:03:26.610 Vậy là mình sẽ không có số hạng thứ 2 0:03:26.610,0:03:29.590 số hạng thứ 3 là, đạo hàm bậc 3 0:03:29.590,0:03:32.920 của sinx tại 0 bằng -1 0:03:32.920,0:03:36.830 và bây giờ thì mình có -1 0:03:36.830,0:03:39.490 để mình kéo xuống cho bạn nhìn thấy 0:03:39.490,0:03:42.240 trừ 1, trong trường hợp này 0:03:42.240,0:03:45.505 nhân x^3 chia 3! 0:03:50.880,0:03:52.860 số hạng tiếp theo bằng 0 0:03:52.860,0:03:55.850 vì đó là đạo hàm lần 4. 0:03:55.850,0:03:59.660 đạo hàm bậc 4 tại 0 là hệ số tiếp theo 0:03:59.660,0:04:03.052 mình cũng thấy nó sẽ bằng 0, sẽ được rút gọn 0:04:03.052,0:04:04.510 những gì bạn thấy ở đây, 0:04:04.510,0:04:06.825 và có lẽ là mình đã chưa tìm đủ số số hạng 0:04:06.825,0:04:08.300 để bạn cảm thấy tốt về cách làm 0:04:08.300,0:04:10.330 để mình tìm thêm một số hạng nữa, ở đây 0:04:10.330,0:04:12.690 cho rõ hơn. 0:04:12.690,0:04:15.450 f của đạo hàm bậc 5 của x là 0:04:15.450,0:04:17.440 sẽ là cosin của x 0:04:17.440,0:04:20.209 với đạo hàm bậc 5, mình sẽ viết bằng màu khác 0:04:20.209,0:04:27.180 đạo hàm bậc 5 tại 0 0:04:27.180,0:04:29.570 sẽ bằng 1 0:04:29.570,0:04:33.470 đạo hàm bậc 4 tại 0 bằng 0 0:04:33.470,0:04:36.860 và sau đó là đạo hàm bậc 5 tại 0 0:04:36.860,0:04:38.814 nếu tiếp tục làm thì sẽ có 1 0:04:38.814,0:04:40.730 tiếp tục làm thì sẽ là dương 0:04:40.730,0:04:44.440 1, mình phải viết 1 là hệ số nhân x 0:04:44.440,0:04:47.770 chia 5! 0:04:47.770,0:04:50.530 có điều thú vị xảy ra ở đây 0:04:50.530,0:04:55.500 với cosin x mình có 1, vì x^0= 1 0:04:55.500,0:04:58.420 nên là mình không có x^1 0:04:58.420,0:05:00.240 mình không có x mũ lẻ, thì đúng hơn 0:05:00.240,0:05:02.830 và mình chỉ có x mũ chẵn thôi 0:05:02.830,0:05:06.650 dù số mũ bằng bao nhiêu, thì mình cũng chia nó cho số giai thừa như thế 0:05:06.650,0:05:09.400 và các giá trị sin sẽ thay đổi 0:05:09.400,0:05:12.300 mình không nên nói đây toàn là sỗ mũ chẵn, vì 0 không phải 0:05:12.300,0:05:14.440 nhưng mà bạn có thể cứ xem như nó là số mũ chẵn 0:05:14.440,0:05:17.540 mình không đi quá sâu vào lý do tại sao 0:05:17.540,0:05:22.440 nhưng nó sẽ gồm 0,2,4,6, vân vân 0:05:22.440,0:05:24.200 nên là nó rất thú vị, 0:05:24.200,0:05:25.440 khi bạn so sánh nó với điều này 0:05:25.440,0:05:26.760 đây toàn là mũ lẻ 0:05:26.760,0:05:29.060 x^1 chia 1! 0:05:29.060,0:05:30.300 và mình đã không viết nó ở đây 0:05:30.300,0:05:32.580 x^3 chia 3! 0:05:32.580,0:05:34.477 cộng x^5 chia 5! 0:05:34.477,0:05:35.810 0 là một số chẵn 0:05:35.810,0:05:39.830 dù sao thì tâm trí mình cũng đang ở chỗ khác rồi 0:05:39.830,0:05:40.890 bạn hãy cứ làm tiếp tục làm 0:05:40.890,0:05:43.190 nếu bạn làm tương tự như vậy thì 0:05:43.190,0:05:44.280 sẽ thay đổi các giá trị sin 0:05:44.280,0:05:48.200 x^7 chia 7!, cộng 0:05:48.200,0:05:49.527 x^9 chia 9! 0:05:49.527,0:05:51.110 vậy đây là một vài điều hay ho 0:05:51.110,0:05:55.280 một lần nữa, bạn thấy được bản chất hỗ trợ 0:05:55.280,0:05:56.930 của sin và cos 0:05:56.930,0:05:58.630 và chúng gần như 0:05:58.630,0:06:00.960 là đã lấp vào khoảng trống của nhau ở đây 0:06:00.960,0:06:03.220 cos x của tất cả những số mũ chẵn 0:06:03.220,0:06:05.680 của x chia chính giai thừa của số mũ đó 0:06:05.680,0:06:08.310 sinx, khi bạn lấy đại diện đa thức của nó 0:06:08.310,0:06:12.470 sẽ là tất cả những số mũ lẻ của x chia giai thừa số mũ 0:06:12.470,0:06:14.100 và thay đổi các giá trị sin 0:06:14.100,0:06:16.640 video tới, mình sẽ học về e^x 0:06:16.640,0:06:18.660 và điều thú vị là e 0:06:18.660,0:06:22.310 mũ x sẽ trông giống như tổ hợp của 0:06:22.310,0:06:24.050 điều này, không hoàn toàn giống 0:06:24.050,0:06:25.790 và bạn sẽ có được tổ hợp của chúng 0:06:25.790,0:06:28.310 khi cho các số áo vào 0:06:28.310,0:06:32.860 sẽ vô cùng ngạc nhiên đấy