[Script Info] Title: [Events] Format: Layer, Start, End, Style, Name, MarginL, MarginR, MarginV, Effect, Text Dialogue: 0,0:00:00.29,0:00:04.07,Default,,0000,0000,0000,,Có rất nhiều thông tin sai lệch\Nvề chuyển giới, Dialogue: 0,0:00:04.07,0:00:07.02,Default,,0000,0000,0000,,nhưng gần đây,các nhà khoa học đã bắt đầu \Ntiến gần hơn Dialogue: 0,0:00:07.02,0:00:11.02,Default,,0000,0000,0000,,vào thần kinh học,sinh lý học và tâm lý\Nhọc sau nó. Dialogue: 0,0:00:11.02,0:00:13.89,Default,,0000,0000,0000,,Vậy hôm nay, chúng ta sẽ phá vỡ những gì\Nkhoa học biết Dialogue: 0,0:00:13.89,0:00:16.05,Default,,0000,0000,0000,,theo cách tôn trọng và có giáo dục. Dialogue: 0,0:00:16.05,0:00:19.44,Default,,0000,0000,0000,,Tôi là Gigi Gorgerous và hôm nay tôi ở\Nđây với AsapSCIENCE Dialogue: 0,0:00:19.44,0:00:22.34,Default,,0000,0000,0000,,để giải thích khoa học về chuyển giới. Dialogue: 0,0:00:22.34,0:00:24.35,Default,,0000,0000,0000,,Trước khi ta tiến sâu vào nó, Dialogue: 0,0:00:24.35,0:00:27.87,Default,,0000,0000,0000,,ta phải nhìn vào giới tính di truyền hay\Nnhiễm sắc thể bạn có. Dialogue: 0,0:00:27.87,0:00:30.48,Default,,0000,0000,0000,,Những thứ này được xác định \Nngay lúc thụ tinh, Dialogue: 0,0:00:30.48,0:00:34.78,Default,,0000,0000,0000,,khi tinh trùng từ người cha, mang 1 nhiễm\Nsắc thể X hay Y, Dialogue: 0,0:00:34.78,0:00:38.06,Default,,0000,0000,0000,,hợp nhất với trứng từ người mẹ, mang nhiễm\Nsắc thể X. Dialogue: 0,0:00:38.06,0:00:41.31,Default,,0000,0000,0000,,Nhưng đến 6 hoặc 7 tuần sau khi thụ tinh, Dialogue: 0,0:00:41.31,0:00:45.62,Default,,0000,0000,0000,,cả phôi XY và XX\Ncó các tuyến sinh dục giống hệt nhau. Dialogue: 0,0:00:45.62,0:00:48.55,Default,,0000,0000,0000,,Trong vòng 7 tuần,các cơ quan sinh dục\Nnam bắt đầu phát triển Dialogue: 0,0:00:48.55,0:00:52.37,Default,,0000,0000,0000,,bởi vì gen trên nhiễm sắc thể Y gọi là SRY Dialogue: 0,0:00:52.37,0:00:54.63,Default,,0000,0000,0000,,Nó làm các tế bào trở nên riêng biệt\Nhơn Dialogue: 0,0:00:54.63,0:00:56.66,Default,,0000,0000,0000,,và những tế bào này tạo ra testosterone, Dialogue: 0,0:00:56.66,0:01:00.66,Default,,0000,0000,0000,,kích hoạt sự phát triển cấu trúc như\Ndương vật và bìu, Dialogue: 0,0:01:00.66,0:01:04.50,Default,,0000,0000,0000,,còn tế bào khác chặn sự phát triển \Nnữ giới bằng thoái hóa ống dẫn trứng. Dialogue: 0,0:01:04.50,0:01:06.58,Default,,0000,0000,0000,,Tuy nhiên, trong sự phát triển của nữ giới Dialogue: 0,0:01:06.58,0:01:09.99,Default,,0000,0000,0000,,không có nhiễm sắc thể Y với bộ gen SRY Dialogue: 0,0:01:09.99,0:01:13.25,Default,,0000,0000,0000,,nên những ống dẫn trứng còn nguyên và\Ntrở thành tử cung, cổ tử cung, Dialogue: 0,0:01:13.25,0:01:15.03,Default,,0000,0000,0000,,âm đạo trên và ống dẫn trứng, Dialogue: 0,0:01:15.03,0:01:18.93,Default,,0000,0000,0000,,với sự giúp đỡ của estrogen và chất hóa\Nhọc do thận tiết ra. Dialogue: 0,0:01:18.93,0:01:21.31,Default,,0000,0000,0000,,Nhưng nó không luôn luôn\Nđơn giản như vậy Dialogue: 0,0:01:21.31,0:01:25.03,Default,,0000,0000,0000,,Đôi khi có sự kết hợp hiếm như XXY, Dialogue: 0,0:01:25.03,0:01:28.18,Default,,0000,0000,0000,,XXX,XXYY,... Dialogue: 0,0:01:28.18,0:01:30.46,Default,,0000,0000,0000,,và kể cả người với nhiếm sắc thể XX Dialogue: 0,0:01:30.46,0:01:32.94,Default,,0000,0000,0000,,phát triển bộ phận sinh dục và\Nđặc điểm của nam giới Dialogue: 0,0:01:32.94,0:01:35.50,Default,,0000,0000,0000,,bởi một mảnh của nhiễm sắc thể Y vỡ ra Dialogue: 0,0:01:35.50,0:01:37.91,Default,,0000,0000,0000,,và đổi chỗ cho 1 nhiễm sắc thể X Dialogue: 0,0:01:37.91,0:01:40.51,Default,,0000,0000,0000,,Nhưng sự khác biệt giới tính trong bộ não Dialogue: 0,0:01:40.51,0:01:44.01,Default,,0000,0000,0000,,thật ra xảy ra muộn hơn là \Nsự khác biệt về tuyến sinh dục Dialogue: 0,0:01:44.01,0:01:47.84,Default,,0000,0000,0000,,Và đúng, dù gây tranh cãi,\Nnão của con trai và con gái Dialogue: 0,0:01:47.84,0:01:50.93,Default,,0000,0000,0000,,có sự khác biệt về mặt\Ncấu trúc và chức năng Dialogue: 0,0:01:50.93,0:01:54.59,Default,,0000,0000,0000,,Nghiên cứu chỉ ra con trai\Nphần lớn có đại não, Dialogue: 0,0:01:54.59,0:01:56.58,Default,,0000,0000,0000,,tiểu não và hồi hải mã to hơn, Dialogue: 0,0:01:56.58,0:01:59.97,Default,,0000,0000,0000,,con gái có mật độ cao hơn ở thuỳ trán trái Dialogue: 0,0:01:59.97,0:02:02.77,Default,,0000,0000,0000,,và thể tích to hơn ở thuỳ trán phải Dialogue: 0,0:02:02.77,0:02:04.36,Default,,0000,0000,0000,,Vậy thứ chính xác ta thấy là gì Dialogue: 0,0:02:04.36,0:02:06.72,Default,,0000,0000,0000,,khi nhìn vào bộ não của người chuyển giới? Dialogue: 0,0:02:06.72,0:02:09.10,Default,,0000,0000,0000,,Nhiều nghiên cứu cho thấy bộ não của họ Dialogue: 0,0:02:09.10,0:02:12.31,Default,,0000,0000,0000,,đều tuơng tự về cấu tạo và chức năng Dialogue: 0,0:02:12.31,0:02:15.96,Default,,0000,0000,0000,,đối với trải nghiệm nhận dạng giới tính\Ncủa họ hơn là giới tính sinh học. Dialogue: 0,0:02:15.96,0:02:19.96,Default,,0000,0000,0000,,Một nghiên cứu chỉ ra rằng nữ chuyển giới\Ndù sinh ra là con trai Dialogue: 0,0:02:19.96,0:02:23.50,Default,,0000,0000,0000,,có cấu tạo vùng duới đồi nhỏ hơn\Nvới kích cỡ phụ nữ Dialogue: 0,0:02:23.50,0:02:26.53,Default,,0000,0000,0000,,thăm dò MRI còn cho thấy cấu tạo\Nbộ não của người chuyển giới Dialogue: 0,0:02:26.53,0:02:28.11,Default,,0000,0000,0000,,có độ dày tương tự nhau Dialogue: 0,0:02:28.11,0:02:30.80,Default,,0000,0000,0000,,về trải nghiệm giới tính của họ\Nthay vì giới tính ban đầu Dialogue: 0,0:02:30.80,0:02:32.97,Default,,0000,0000,0000,,Cuối cùng, pheromone androstadienone Dialogue: 0,0:02:32.97,0:02:36.62,Default,,0000,0000,0000,,gây ra những phản ứng dưới đồi trong\Nbộ não của con trai và con gái Dialogue: 0,0:02:36.62,0:02:39.84,Default,,0000,0000,0000,,Và khi người với sự chán chướng\Ngiới tính bị lộ ra tới nó Dialogue: 0,0:02:39.84,0:02:41.28,Default,,0000,0000,0000,,phản ứng dưới đồi đó Dialogue: 0,0:02:41.28,0:02:44.10,Default,,0000,0000,0000,,sẽ kết nối với giới tính lĩnh hội\Ncủa họ hơn giới tính đầu Dialogue: 0,0:02:44.10,0:02:45.60,Default,,0000,0000,0000,, Dialogue: 0,0:02:45.60,0:02:48.61,Default,,0000,0000,0000,, Dialogue: 0,0:02:48.61,0:02:50.74,Default,,0000,0000,0000,, Dialogue: 0,0:02:50.74,0:02:53.71,Default,,0000,0000,0000,, Dialogue: 0,0:02:53.71,0:02:56.53,Default,,0000,0000,0000,, Dialogue: 0,0:02:56.53,0:03:00.29,Default,,0000,0000,0000,, Dialogue: 0,0:03:00.29,0:03:01.75,Default,,0000,0000,0000,, Dialogue: 0,0:03:01.75,0:03:04.59,Default,,0000,0000,0000,, Dialogue: 0,0:03:04.59,0:03:06.54,Default,,0000,0000,0000,, Dialogue: 0,0:03:06.54,0:03:10.80,Default,,0000,0000,0000,, Dialogue: 0,0:03:10.80,0:03:14.69,Default,,0000,0000,0000,, Dialogue: 0,0:03:14.69,0:03:18.04,Default,,0000,0000,0000,, Dialogue: 0,0:03:18.04,0:03:21.21,Default,,0000,0000,0000,, Dialogue: 0,0:03:21.21,0:03:23.99,Default,,0000,0000,0000,, Dialogue: 0,0:03:23.99,0:03:28.32,Default,,0000,0000,0000,, Dialogue: 0,0:03:28.32,0:03:31.64,Default,,0000,0000,0000,, Dialogue: 0,0:03:31.64,0:03:32.97,Default,,0000,0000,0000,, Dialogue: 0,0:03:32.97,0:03:36.65,Default,,0000,0000,0000,, Dialogue: 0,0:03:36.65,0:03:38.74,Default,,0000,0000,0000,, Dialogue: 0,0:03:38.74,0:03:41.43,Default,,0000,0000,0000,, Dialogue: 0,0:03:41.43,0:03:45.23,Default,,0000,0000,0000,, Dialogue: 0,0:03:45.23,0:03:46.99,Default,,0000,0000,0000,, Dialogue: 0,0:03:46.99,0:03:49.73,Default,,0000,0000,0000,, Dialogue: 0,0:03:49.73,0:03:51.33,Default,,0000,0000,0000,, Dialogue: 0,0:03:51.33,0:03:55.08,Default,,0000,0000,0000,, Dialogue: 0,0:03:55.08,0:03:57.98,Default,,0000,0000,0000,, Dialogue: 0,0:03:57.98,0:04:00.18,Default,,0000,0000,0000,, Dialogue: 0,0:04:00.18,0:04:02.89,Default,,0000,0000,0000,, Dialogue: 0,0:04:02.89,0:04:05.95,Default,,0000,0000,0000,, Dialogue: 0,0:04:05.95,0:04:09.20,Default,,0000,0000,0000,, Dialogue: 0,0:04:09.20,0:04:11.82,Default,,0000,0000,0000,, Dialogue: 0,0:04:11.82,0:04:15.36,Default,,0000,0000,0000,, Dialogue: 0,0:04:15.36,0:04:17.74,Default,,0000,0000,0000,, Dialogue: 0,0:04:17.74,0:04:20.43,Default,,0000,0000,0000,,