[Script Info] Title: [Events] Format: Layer, Start, End, Style, Name, MarginL, MarginR, MarginV, Effect, Text Dialogue: 0,0:00:00.52,0:00:02.32,Default,,0000,0000,0000,,- Chúng ta đã học\Nkhá nhiều thuộc tính, Dialogue: 0,0:00:02.32,0:00:03.34,Default,,0000,0000,0000,,trong bài học hôm nay chúng ta sẽ đến với Dialogue: 0,0:00:03.34,0:00:05.85,Default,,0000,0000,0000,,một phần tiếp theo mà\Nbạn có thể đã nhận ra trước đó rồi, Dialogue: 0,0:00:05.85,0:00:07.64,Default,,0000,0000,0000,,đó là khái niệm "kế thừa" trong CSS. Dialogue: 0,0:00:07.64,0:00:09.60,Default,,0000,0000,0000,,Một vài thuộc tính của\NCSS có khả năng kế thừa Dialogue: 0,0:00:09.60,0:00:10.93,Default,,0000,0000,0000,,tức là các thuộc tính này\Nsẽ tự động được áp dụng Dialogue: 0,0:00:10.93,0:00:13.27,Default,,0000,0000,0000,,cho các thẻ con\Nở bên dưới. Dialogue: 0,0:00:13.27,0:00:16.86,Default,,0000,0000,0000,,Ví dụ, phông chữ là\Nmột thuộc tính kế thừa. Dialogue: 0,0:00:16.86,0:00:19.25,Default,,0000,0000,0000,,Chỉ cần thêm thuộc tính này ở thẻ body Dialogue: 0,0:00:19.25,0:00:20.99,Default,,0000,0000,0000,,là nó sẽ được thêm tự động Dialogue: 0,0:00:20.99,0:00:22.05,Default,,0000,0000,0000,,ở dưới các thẻ con Dialogue: 0,0:00:22.05,0:00:24.07,Default,,0000,0000,0000,,giống như đầu đề H1 trong các đoạn văn. Dialogue: 0,0:00:24.07,0:00:26.72,Default,,0000,0000,0000,,Thuộc tính này chỉ mất tác dụng khi\Ncó một quy tắc khác được thêm vào Dialogue: 0,0:00:26.72,0:00:29.49,Default,,0000,0000,0000,,giống như quy tắc thay đổi phông chữ Dialogue: 0,0:00:29.49,0:00:31.74,Default,,0000,0000,0000,,của tất cả các đầu đề thành phông chữ "cursive". Dialogue: 0,0:00:31.74,0:00:34.52,Default,,0000,0000,0000,,Một thuộc tính kế thừa khác là màu sắc. Dialogue: 0,0:00:34.52,0:00:36.57,Default,,0000,0000,0000,,Nếu ta thêm thuộc tính này ở thẻ body,\Nta sẽ thấy thuộc tính được tự động Dialogue: 0,0:00:36.57,0:00:40.54,Default,,0000,0000,0000,,thêm vào tất cả các thẻ trong thẻ body cho\Nđến khi các quy tắc khác ghi đè lên nó, Dialogue: 0,0:00:40.54,0:00:43.83,Default,,0000,0000,0000,,giống như quy tắc cài đặt các đầu\Nđề H2 thành màu xanh. Dialogue: 0,0:00:45.16,0:00:49.21,Default,,0000,0000,0000,,Các thuộc tính kế thừa khác\Nmà ta thấy ở đây gồm Dialogue: 0,0:00:49.21,0:00:54.03,Default,,0000,0000,0000,,các thuộc tính văn bản mà\Nta đã thực hành trước đó. Dialogue: 0,0:00:54.03,0:00:56.60,Default,,0000,0000,0000,,Trên thực tế, chúng ta đã thấy\Nrất nhiều thuộc tính kế thừa Dialogue: 0,0:00:56.60,0:00:58.43,Default,,0000,0000,0000,,bởi chúng được dùng để\Nthiết kế văn bản Dialogue: 0,0:00:58.43,0:01:00.27,Default,,0000,0000,0000,,và trình duyệt sẽ tự hiểu rằng\Nnhững người thiết kế trang web Dialogue: 0,0:01:00.27,0:01:02.26,Default,,0000,0000,0000,,muốn kiểu văn bản được tự động\Náp dụng xuống các dòng dưới Dialogue: 0,0:01:02.26,0:01:04.61,Default,,0000,0000,0000,,để họ không phải viết lại\Ncác thuộc tính Dialogue: 0,0:01:04.61,0:01:06.36,Default,,0000,0000,0000,,ở mỗi cấp độ. Dialogue: 0,0:01:06.36,0:01:08.45,Default,,0000,0000,0000,,Tuy nhiên, hầu hết\Ncác thuộc tính mới Dialogue: 0,0:01:08.45,0:01:10.67,Default,,0000,0000,0000,,sẽ không có tính kế thừa. Dialogue: 0,0:01:10.67,0:01:13.70,Default,,0000,0000,0000,,Nếu bạn không chắc chắn liệu một\Nthuộc tính có tính kế thừa hay không Dialogue: 0,0:01:13.70,0:01:15.40,Default,,0000,0000,0000,,bạn có thể thêm thuộc\Ntính đó vào thẻ body Dialogue: 0,0:01:15.40,0:01:16.69,Default,,0000,0000,0000,,để xem nó có được áp dụng\Nxuống các dòng dưới hay không, Dialogue: 0,0:01:16.69,0:01:18.49,Default,,0000,0000,0000,,hoặc bạn có thể tìm tài liệu\Ntham khảo trên Internet Dialogue: 0,0:01:18.49,0:01:21.17,Default,,0000,0000,0000,,về thuộc tính đó.