[Script Info] Title: [Events] Format: Layer, Start, End, Style, Name, MarginL, MarginR, MarginV, Effect, Text Dialogue: 0,0:00:07.14,0:00:09.03,Default,,0000,0000,0000,,Tiếng Anh, cũng như bao ngôn ngữ khác, Dialogue: 0,0:00:09.03,0:00:10.57,Default,,0000,0000,0000,,là một thứ rắc rối. Dialogue: 0,0:00:10.57,0:00:13.28,Default,,0000,0000,0000,,Bạn có thể uncouth (khiếm nhã)\Nnhưng bạn không thể couth (nhã nhặn - ở đây tác giả muốn nói là trong tiếng anh cổ điển không có từ couth mạng nghĩa ngược lại với uncouth). Dialogue: 0,0:00:13.28,0:00:14.72,Default,,0000,0000,0000,,Bạn có thể ruthless (ruthless), Dialogue: 0,0:00:14.72,0:00:16.33,Default,,0000,0000,0000,,nhưng có may mắn cỡ nào bạn cũng sẽ không thể cho người khác thấy Dialogue: 0,0:00:16.33,0:00:17.41,Default,,0000,0000,0000,,rằng bạn có ruth (lòng trắc ẩn - trong tiếng Anh cổ điển không có từ ruth mang nghĩa ngược lại với ruthless) Dialogue: 0,0:00:17.41,0:00:18.95,Default,,0000,0000,0000,,trừ khi bạn lấy Dialogue: 0,0:00:18.95,0:00:20.69,Default,,0000,0000,0000,,một người mang tên là Ruth. Dialogue: 0,0:00:20.69,0:00:22.15,Default,,0000,0000,0000,,Thật xấu khi unkempt (bê bối) Dialogue: 0,0:00:22.15,0:00:23.100,Default,,0000,0000,0000,,nhưng không thể trở nên kempt (ngăn nắp được - không có từ kempt trong tiếng Anh cổ điển), Dialogue: 0,0:00:23.100,0:00:27.30,Default,,0000,0000,0000,,hoặc sheveled (gọn gàng) so với disheveled (lộn xộn). Dialogue: 0,0:00:27.30,0:00:27.100,Default,,0000,0000,0000,,Có những thứ khác Dialogue: 0,0:00:27.100,0:00:29.56,Default,,0000,0000,0000,,còn vô nghĩa hơn những từ này Dialogue: 0,0:00:29.56,0:00:30.86,Default,,0000,0000,0000,,nhưng trong thời đại này lại có vẻ bình thường Dialogue: 0,0:00:30.86,0:00:32.44,Default,,0000,0000,0000,,vì dòng chảy của thời gian Dialogue: 0,0:00:32.44,0:00:34.44,Default,,0000,0000,0000,,đã chôn vùi nguồn gốc của chúng. Dialogue: 0,0:00:34.44,0:00:36.14,Default,,0000,0000,0000,,Ví dụ, bạn đã bao giờ tò mò Dialogue: 0,0:00:36.14,0:00:39.28,Default,,0000,0000,0000,,tại sao biệt danh của cái tên Edward lại là Ned chưa? Dialogue: 0,0:00:39.28,0:00:40.64,Default,,0000,0000,0000,,Chữ cái N từ đâu mà có? Dialogue: 0,0:00:40.64,0:00:43.25,Default,,0000,0000,0000,,Nó giống như gọi Nellie thay cho Ellen. Dialogue: 0,0:00:43.25,0:00:45.28,Default,,0000,0000,0000,,Suy cho cùng, nếu tên ai đó là Ethan, Dialogue: 0,0:00:45.28,0:00:47.40,Default,,0000,0000,0000,,chúng ta không gọi vý von cậu ta là Nethan, Dialogue: 0,0:00:47.40,0:00:50.58,Default,,0000,0000,0000,,hay gọi tên Maria yêu của chúng ta, là Nmaria. Dialogue: 0,0:00:50.58,0:00:51.90,Default,,0000,0000,0000,,Trên thực tế, nếu ai đó làm vậy, Dialogue: 0,0:00:51.90,0:00:54.28,Default,,0000,0000,0000,,việc làm trước nhất là sẽ trách mắng họ Dialogue: 0,0:00:54.28,0:00:55.75,Default,,0000,0000,0000,,hoặc giấu họ đi Dialogue: 0,0:00:55.75,0:00:57.77,Default,,0000,0000,0000,,cho đến khi những người khách rời đi. Dialogue: 0,0:00:57.77,0:01:01.36,Default,,0000,0000,0000,,Tất cả những biệt danh này xuất xứ từ một lỗi sai, Dialogue: 0,0:01:01.36,0:01:04.12,Default,,0000,0000,0000,,mặc dù đó là một việc hoàn toàn dễ hiểu. Dialogue: 0,0:01:04.12,0:01:06.93,Default,,0000,0000,0000,,Thực tế, ngay cả từ biệt danh (nickname) cũng kỳ lạ. Dialogue: 0,0:01:06.93,0:01:09.38,Default,,0000,0000,0000,,Nickname (biệt danh) liên quan đến nick (vết khắc) ở điểm nào? Dialogue: 0,0:01:09.38,0:01:11.80,Default,,0000,0000,0000,,Có phải là cái tên có vết khắc (nick) trong đó? Dialogue: 0,0:01:11.80,0:01:13.56,Default,,0000,0000,0000,,Chúng ta hãy cùng nhìn thẳng vào vấn đề, khả năng điều này đúng là rất thấp. Dialogue: 0,0:01:13.56,0:01:16.28,Default,,0000,0000,0000,,Thực sự, trong Tiếng Anh cổ điển, có một từ là ekename Dialogue: 0,0:01:16.28,0:01:19.16,Default,,0000,0000,0000,,và eke nghĩa là "cũng" hoặc là "khác" Dialogue: 0,0:01:19.16,0:01:21.21,Default,,0000,0000,0000,,Bạn có thể thấy từ eke vẫn được sử dụng Dialogue: 0,0:01:21.21,0:01:23.84,Default,,0000,0000,0000,,trong "Canterbury Tales" của Chaucer ở một câu thế này, Dialogue: 0,0:01:23.84,0:01:26.75,Default,,0000,0000,0000,,"Whan Zephyrus eek with his sweete breeth" Dialogue: 0,0:01:26.75,0:01:27.67,Default,,0000,0000,0000,,nghĩa là, Dialogue: 0,0:01:27.67,0:01:30.17,Default,,0000,0000,0000,,"Khi Zephyr cùng với hơi thở ngọt ngào của mình" Dialogue: 0,0:01:30.17,0:01:33.57,Default,,0000,0000,0000,,Ekename có nghĩa là "cũng tên là". Dialogue: 0,0:01:33.57,0:01:37.11,Default,,0000,0000,0000,,Khi mọi người nói "an ekename" Dialogue: 0,0:01:37.11,0:01:38.67,Default,,0000,0000,0000,,nó nghe giống như những gì họ đang nói, Dialogue: 0,0:01:38.67,0:01:40.69,Default,,0000,0000,0000,,"a nekename" Dialogue: 0,0:01:40.69,0:01:41.74,Default,,0000,0000,0000,,và sau đó một thời gian, Dialogue: 0,0:01:41.74,0:01:43.62,Default,,0000,0000,0000,,mọi người đều nghe theo cách đó Dialogue: 0,0:01:43.62,0:01:44.94,Default,,0000,0000,0000,,và họ bắt đầu nói, Dialogue: 0,0:01:44.94,0:01:46.29,Default,,0000,0000,0000,,"Đây là nickname của tôi" Dialogue: 0,0:01:46.29,0:01:49.74,Default,,0000,0000,0000,,thay vì là, "Đây là ekename của tôi." Dialogue: 0,0:01:49.74,0:01:51.78,Default,,0000,0000,0000,,Bây giờ, từ này đã bị đặt nhầm chữ n vào trước Dialogue: 0,0:01:51.78,0:01:53.18,Default,,0000,0000,0000,,và bắt đầu như một sai lầm, Dialogue: 0,0:01:53.18,0:01:56.36,Default,,0000,0000,0000,,nhưng kể từ đó là nguồn gốc của từ này. Dialogue: 0,0:01:56.36,0:01:57.99,Default,,0000,0000,0000,,Nó như thể là chúng ta có kẹo cao su Dialogue: 0,0:01:57.99,0:01:59.54,Default,,0000,0000,0000,,dính vào đế giày Dialogue: 0,0:01:59.54,0:02:00.74,Default,,0000,0000,0000,,và giẫm vào một cái lá, Dialogue: 0,0:02:00.74,0:02:02.74,Default,,0000,0000,0000,,kéo theo chiếc lá đó theo \Nphần đời còn lại của bạn, Dialogue: 0,0:02:02.74,0:02:04.18,Default,,0000,0000,0000,,được chôn cất cùng với đôi giày đấy Dialogue: 0,0:02:04.18,0:02:05.33,Default,,0000,0000,0000,,và lên thiên đường với nó Dialogue: 0,0:02:05.33,0:02:08.63,Default,,0000,0000,0000,,để trọn đời gắn bó với chiếc \Nlá lạc đường, rách nát này. Dialogue: 0,0:02:08.63,0:02:12.06,Default,,0000,0000,0000,,Ekename đã gắn với chữ n và sẽ không bao giờ rời xa nó. Dialogue: 0,0:02:12.06,0:02:13.77,Default,,0000,0000,0000,,Điều tương tự xảy ra với những từ khác. Dialogue: 0,0:02:13.77,0:02:17.41,Default,,0000,0000,0000,,Những người nói Tiếng Anh cổ khắc những vết khắc (otches - từ cổ) trong gỗ. Dialogue: 0,0:02:17.41,0:02:18.93,Default,,0000,0000,0000,,Nhưng sau nhiều thế kỷ sau khi họ được mọi người nhờ Dialogue: 0,0:02:18.93,0:02:21.82,Default,,0000,0000,0000,,khắc một vết khắc (an otch - từ cổ) nhiều lần, Dialogue: 0,0:02:21.82,0:02:25.62,Default,,0000,0000,0000,,nên thay vì an otch rất dễ dàng để nghĩ rằng bạn đang khắc a notch (vết khắc - tiếng Anh hiện đại) Dialogue: 0,0:02:25.62,0:02:27.41,Default,,0000,0000,0000,,và sau đấy một thời gian ngắn một người đều dùng đến từ này. Dialogue: 0,0:02:27.41,0:02:29.28,Default,,0000,0000,0000,,Ở một thế giới mà hầu hết không ai biết đọc, Dialogue: 0,0:02:29.28,0:02:31.19,Default,,0000,0000,0000,,thật dễ cho những gì mọi người nghe thấy Dialogue: 0,0:02:31.19,0:02:32.70,Default,,0000,0000,0000,,sau một thời gian trở thành Dialogue: 0,0:02:32.70,0:02:34.83,Default,,0000,0000,0000,,những gì mà chúng sắp trở nên. Dialogue: 0,0:02:34.83,0:02:37.37,Default,,0000,0000,0000,,Đây là lý do của những nickname (biệt danh) giống kiểu cái tên Ned. Dialogue: 0,0:02:37.37,0:02:39.49,Default,,0000,0000,0000,,Tiếng Anh cổ giống tiếng Đức Dialogue: 0,0:02:39.49,0:02:41.21,Default,,0000,0000,0000,,hơn giống tiếng Anh bây giờ, Dialogue: 0,0:02:41.21,0:02:43.91,Default,,0000,0000,0000,,và giống trong tiếng Đức, my (của tôi) là mein, Dialogue: 0,0:02:43.91,0:02:47.16,Default,,0000,0000,0000,,trong tiếng Anh cổ, my là meen. Dialogue: 0,0:02:47.16,0:02:48.60,Default,,0000,0000,0000,,Bạn sẽ nói "meen book" (quyển sách của tôi) Dialogue: 0,0:02:48.60,0:02:50.57,Default,,0000,0000,0000,,thực chất là "boke" (sách) trong tiếng anh cổ, Dialogue: 0,0:02:50.57,0:02:52.10,Default,,0000,0000,0000,,hay "meen cat" (con mèo của tôi). Dialogue: 0,0:02:52.10,0:02:53.59,Default,,0000,0000,0000,,Và như ngày nay, Dialogue: 0,0:02:53.59,0:02:55.24,Default,,0000,0000,0000,,chúng ta thích gọi những đứa con của mình Dialogue: 0,0:02:55.24,0:02:56.42,Default,,0000,0000,0000,,là Dahlia của tôi Dialogue: 0,0:02:56.42,0:02:57.89,Default,,0000,0000,0000,,hay Laura của tôi, Dialogue: 0,0:02:57.89,0:03:00.58,Default,,0000,0000,0000,,trong tiếng anh cổ, họ sẽ nói là"Meen Ed" (Ed của tôi). Dialogue: 0,0:03:00.58,0:03:02.47,Default,,0000,0000,0000,,Tức là là "mein Ed" (Ed của tôi), Dialogue: 0,0:03:02.47,0:03:04.34,Default,,0000,0000,0000,,"mein Ellie" (ellie của tôi). Dialogue: 0,0:03:04.34,0:03:06.08,Default,,0000,0000,0000,,Các bạn đoán được ý tôi là gì rồi đấy. Dialogue: 0,0:03:06.08,0:03:08.54,Default,,0000,0000,0000,,Thời gian trôi qua, "meen" biến đổi Dialogue: 0,0:03:08.54,0:03:10.92,Default,,0000,0000,0000,,thành từ "my" chúng ta vẫn biết ngày nay. Dialogue: 0,0:03:10.92,0:03:14.07,Default,,0000,0000,0000,,Điều đó có nghĩa là khi mọi người nói "Mein Ed" Dialogue: 0,0:03:14.07,0:03:17.33,Default,,0000,0000,0000,,nó giống như chúng ta đang nói my Ned. Dialogue: 0,0:03:17.33,0:03:19.19,Default,,0000,0000,0000,,Điều đó giống như bất cứ khi nào ai đó Dialogue: 0,0:03:19.19,0:03:21.01,Default,,0000,0000,0000,,gọi Edward một cách trìu mến, Dialogue: 0,0:03:21.01,0:03:23.78,Default,,0000,0000,0000,,họ gọi Ed là Ned. Dialogue: 0,0:03:23.78,0:03:26.18,Default,,0000,0000,0000,,Đấy là sự khai sinh của một biệt danh! Dialogue: 0,0:03:26.18,0:03:29.58,Default,,0000,0000,0000,,Hay một "ekename". Dialogue: 0,0:03:29.58,0:03:31.24,Default,,0000,0000,0000,,Do đó, Ellen gọi là Nellie Dialogue: 0,0:03:31.24,0:03:32.57,Default,,0000,0000,0000,,và Ann gọi là Nan, Dialogue: 0,0:03:32.57,0:03:34.82,Default,,0000,0000,0000,,và cả trong những ngày xa xưa, Abigal gọi là Nabby. Dialogue: 0,0:03:34.82,0:03:39.03,Default,,0000,0000,0000,,Biệt danh của Abigail, vợ của tống thống John Adam có tên là Nabby. Dialogue: 0,0:03:39.79,0:03:41.58,Default,,0000,0000,0000,,Có rất nhiều từ như thế này. Dialogue: 0,0:03:41.58,0:03:44.74,Default,,0000,0000,0000,,Những người nói tiếng Anh cổ mặc những chiếc áo giáp (napron), Dialogue: 0,0:03:44.74,0:03:48.84,Default,,0000,0000,0000,,nhưng từ áo giáp lại nghe giống như tạp dề (an apron), Dialogue: 0,0:03:48.84,0:03:50.76,Default,,0000,0000,0000,,và từ đó xuất hiện từ "apron" (tạp dề) Dialogue: 0,0:03:50.76,0:03:53.33,Default,,0000,0000,0000,,và không ai ở Beowulf phát hiện ra điều đó. Dialogue: 0,0:03:53.33,0:03:56.38,Default,,0000,0000,0000,,Cũng giống như từ trọng tài (umpire) bắt nguồn từ từ "numpires". Dialogue: 0,0:03:56.93,0:03:58.94,Default,,0000,0000,0000,,Nếu như tất cả đều giống như cái gì đó cẩu thả Dialogue: 0,0:03:58.94,0:04:00.93,Default,,0000,0000,0000,,mà những người hiện đại như \Nchúng ta sẽ không bao giờ làm, Dialogue: 0,0:04:00.93,0:04:02.82,Default,,0000,0000,0000,,thì các bạn hãy nghĩ về những điều mà bạn hay thường nghe thấy Dialogue: 0,0:04:02.82,0:04:04.20,Default,,0000,0000,0000,,và có thể sẽ nói , Dialogue: 0,0:04:04.20,0:04:06.18,Default,,0000,0000,0000,,"A whole nother" Dialogue: 0,0:04:06.18,0:04:07.74,Default,,0000,0000,0000,,"Nother" là gì? Dialogue: 0,0:04:07.74,0:04:10.32,Default,,0000,0000,0000,,Tất nhiên chúng ta có từ "another" (một thứ khác) Dialogue: 0,0:04:10.32,0:04:13.60,Default,,0000,0000,0000,,nhưng từ "another" là sự kết hợp của "an" và "other" Dialogue: 0,0:04:13.60,0:04:14.61,Default,,0000,0000,0000,,tuy nhiên thật ra đó chỉ là điều mà chúng ta nghĩ. Dialogue: 0,0:04:14.61,0:04:17.44,Default,,0000,0000,0000,,Chúng ta cho từ "whole" vào giữa hai từ kia (an và nother) Dialogue: 0,0:04:17.44,0:04:19.40,Default,,0000,0000,0000,,chúng ta không nói "a whole other" Dialogue: 0,0:04:19.40,0:04:22.31,Default,,0000,0000,0000,,chúng ta cắt chữ n của "an" Dialogue: 0,0:04:22.31,0:04:23.46,Default,,0000,0000,0000,,và gắn vào "other" Dialogue: 0,0:04:23.46,0:04:26.40,Default,,0000,0000,0000,,và tạo nên một từ mới là "nother". Dialogue: 0,0:04:26.40,0:04:28.44,Default,,0000,0000,0000,,Trong một thời gian dài, không ai viết lại Dialogue: 0,0:04:28.44,0:04:29.75,Default,,0000,0000,0000,,những điều này Dialogue: 0,0:04:29.75,0:04:31.37,Default,,0000,0000,0000,,hay cho chúng vào từ điển, Dialogue: 0,0:04:31.37,0:04:32.71,Default,,0000,0000,0000,,nhưng chỉ vì việc viết Dialogue: 0,0:04:32.71,0:04:35.75,Default,,0000,0000,0000,,bây giờ được hệ thống hoá hơn 1000 năm về trước. Dialogue: 0,0:04:35.75,0:04:37.35,Default,,0000,0000,0000,,Vì thế, khi chúng ta thấy một từ lạ, Dialogue: 0,0:04:37.35,0:04:38.86,Default,,0000,0000,0000,,nhớ rằng nó có thể có Dialogue: 0,0:04:38.86,0:04:41.26,Default,,0000,0000,0000,,một mặt hoàn toàn khác (a whole nother) của câu chuyện.