[Script Info] Title: [Events] Format: Layer, Start, End, Style, Name, MarginL, MarginR, MarginV, Effect, Text Dialogue: 0,0:00:00.73,0:00:03.30,Default,,0000,0000,0000,,Đề bài yêu cầu chúng ta phân loại các đơn vị đo đường sau Dialogue: 0,0:00:03.30,0:00:06.86,Default,,0000,0000,0000,,thành hai loại: hệ đo lường Anh-Mỹ Dialogue: 0,0:00:06.86,0:00:10.26,Default,,0000,0000,0000,,và đơn vị hệ mét. Dialogue: 0,0:00:10.26,0:00:12.43,Default,,0000,0000,0000,,Chỉ có hai hệ này thôi. Dialogue: 0,0:00:12.43,0:00:13.84,Default,,0000,0000,0000,,Nên các em cố gắng làm quen với chúng nhé. Dialogue: 0,0:00:13.84,0:00:17.11,Default,,0000,0000,0000,,Sau đó chúng ta sẽ phải xác định xem các đơn vị này là đơn vị đo độ dài, Dialogue: 0,0:00:17.11,0:00:18.39,Default,,0000,0000,0000,,cân nặng, hay thể tích. Dialogue: 0,0:00:18.39,0:00:20.97,Default,,0000,0000,0000,,Chúng ta sẽ thực hiện yêu cầu đầu tiên trước, xem thử các đơn vị này Dialogue: 0,0:00:20.97,0:00:23.59,Default,,0000,0000,0000,,là hệ Anh-Mỹ hay hệ mét. Dialogue: 0,0:00:23.59,0:00:27.90,Default,,0000,0000,0000,,Lít là đơn vị hệ mét. Dialogue: 0,0:00:27.90,0:00:30.02,Default,,0000,0000,0000,,Các em sẽ sử dụng lít trong hệ mét. Dialogue: 0,0:00:30.02,0:00:33.39,Default,,0000,0000,0000,,Gallon lại là đơn vị trong hệ Anh-Mỹ. Dialogue: 0,0:00:33.39,0:00:35.70,Default,,0000,0000,0000,,Chúng ta đã gặp nó trong những video trước. Dialogue: 0,0:00:35.70,0:00:39.09,Default,,0000,0000,0000,,Nếu các em đổ xăng ở các nước Châu Âu trừ nước Anh, Dialogue: 0,0:00:39.09,0:00:40.41,Default,,0000,0000,0000,,họ sẽ bán theo đơn vị là lít. Dialogue: 0,0:00:40.41,0:00:41.73,Default,,0000,0000,0000,,Nhưng ở Mỹ, các em sẽ mua xăng Dialogue: 0,0:00:41.73,0:00:43.57,Default,,0000,0000,0000,,theo đơn vị gallon. Dialogue: 0,0:00:43.57,0:00:45.19,Default,,0000,0000,0000,,Lát nữa chúng ta sẽ xem những đơn vị này Dialogue: 0,0:00:45.19,0:00:46.97,Default,,0000,0000,0000,,có phải là đơn vị thể tích hay không. Dialogue: 0,0:00:46.97,0:00:48.98,Default,,0000,0000,0000,,Đề-xi-gam, đây là hệ mét. Dialogue: 0,0:00:53.53,0:00:56.75,Default,,0000,0000,0000,,Nhìn chung khi các em nhìn thấy những đơn vị bắt đầu bằng đề-xi, xăng-ti, Dialogue: 0,0:00:56.75,0:00:59.00,Default,,0000,0000,0000,,ki-lô, đó là những đơn vị của hệ mét. Dialogue: 0,0:00:59.00,0:01:00.84,Default,,0000,0000,0000,,Chẳng có ai gọi là ki-lô pound cả. Dialogue: 0,0:01:00.84,0:01:03.01,Default,,0000,0000,0000,,Thầy nghĩ là các em cũng có thể gọi vậy, nhưng thực ra chẳng ai nói thế cả. Dialogue: 0,0:01:03.01,0:01:04.38,Default,,0000,0000,0000,,Mi-li-mét cũng vậy, Dialogue: 0,0:01:04.38,0:01:05.52,Default,,0000,0000,0000,,cũng là hệ mét. Dialogue: 0,0:01:05.52,0:01:07.19,Default,,0000,0000,0000,,Gam cũng là hệ mét. Dialogue: 0,0:01:07.19,0:01:08.70,Default,,0000,0000,0000,,Mét chắc chắn là hệ mét. Dialogue: 0,0:01:08.70,0:01:12.70,Default,,0000,0000,0000,,Foot là một đơn vị của hệ Anh-Mỹ. Dialogue: 0,0:01:12.70,0:01:14.75,Default,,0000,0000,0000,,Về chuyện nó là đơn vị của đại lượng gì Dialogue: 0,0:01:14.75,0:01:15.45,Default,,0000,0000,0000,,thì chúng ta sẽ nói sau. Dialogue: 0,0:01:15.45,0:01:17.90,Default,,0000,0000,0000,,Ki-lô-gam, cũng lại là đơn vị hệ mét. Dialogue: 0,0:01:20.63,0:01:22.75,Default,,0000,0000,0000,,Trong trường hợp các em vẫn chưa hiểu thầy đang làm gì Dialogue: 0,0:01:22.75,0:01:27.54,Default,,0000,0000,0000,,thì thầy đang chia màu xanh cho hệ mét, và màu hồng cho hệ Anh-Mỹ. Dialogue: 0,0:01:27.54,0:01:31.72,Default,,0000,0000,0000,,Xăng-ti-lít (mi-li-lít), hệ mét. Dialogue: 0,0:01:31.72,0:01:34.18,Default,,0000,0000,0000,,Xăng-ti-mét, hệ mét. Dialogue: 0,0:01:34.18,0:01:36.88,Default,,0000,0000,0000,,Các em có thể thấy hai trường hợp này bắt đầu bằng xăng-ti. Dialogue: 0,0:01:36.88,0:01:39.11,Default,,0000,0000,0000,,Xăng-ti nghĩa là 1/100. Dialogue: 0,0:01:39.11,0:01:42.84,Default,,0000,0000,0000,,Cốc là đơn vị hệ Anh-Mỹ. Dialogue: 0,0:01:42.84,0:01:44.80,Default,,0000,0000,0000,,Thầy phải đánh dấu bằng màu hồng. Dialogue: 0,0:01:44.80,0:01:47.14,Default,,0000,0000,0000,,Cốc là đơn vị hệ Anh-Mỹ. Dialogue: 0,0:01:47.14,0:01:49.83,Default,,0000,0000,0000,,Mét là hệ mét. Dialogue: 0,0:01:52.36,0:01:55.53,Default,,0000,0000,0000,,Pound, hệ Anh-Mỹ. Dialogue: 0,0:01:57.22,0:02:01.25,Default,,0000,0000,0000,,Inch, hệ Anh-Mỹ. Dialogue: 0,0:02:01.25,0:02:05.60,Default,,0000,0000,0000,,Ounce, cũng là hệ Anh-Mỹ. Và cuối cùng là yard, Dialogue: 0,0:02:05.60,0:02:06.11,Default,,0000,0000,0000,,cũng là hệ Anh-Mỹ. Dialogue: 0,0:02:06.11,0:02:07.19,Default,,0000,0000,0000,,Chúng ta đã chia các đơn vị xong. Dialogue: 0,0:02:07.19,0:02:11.12,Default,,0000,0000,0000,,Nhưng đơn vị đóng khung màu hồng được sử dụng ở Anh và Mỹ, Dialogue: 0,0:02:11.12,0:02:13.23,Default,,0000,0000,0000,,còn màu xanh thì được sử dụng ở những nước còn lại Dialogue: 0,0:02:13.23,0:02:15.79,Default,,0000,0000,0000,,và thực ra là ở vài nơi trên nước Mỹ nữa. Dialogue: 0,0:02:15.79,0:02:18.26,Default,,0000,0000,0000,,Thầy nghĩ sự khác nhau giữa hai hệ đơn vị này Dialogue: 0,0:02:18.26,0:02:20.45,Default,,0000,0000,0000,,làm cho mọi người hơi bực mình một chút, và thực ra Dialogue: 0,0:02:20.45,0:02:21.76,Default,,0000,0000,0000,,hệ mét có vẻ khoa học hơn. Dialogue: 0,0:02:21.76,0:02:23.87,Default,,0000,0000,0000,,Khi nhắc đến một đơn vị ta có thể dễ dàng hình dung hơn, Dialogue: 0,0:02:23.87,0:02:25.97,Default,,0000,0000,0000,,chúng ta sẽ nói rõ hơn về việc này sau. Dialogue: 0,0:02:25.97,0:02:29.09,Default,,0000,0000,0000,,Tiếp theo chúng ta cần xác định Dialogue: 0,0:02:29.09,0:02:33.29,Default,,0000,0000,0000,,từng đơn vị này là đơn vị của độ dài, cân nặng/khối lượng... Dialogue: 0,0:02:33.29,0:02:34.64,Default,,0000,0000,0000,,thật ra hai từ này không giống nhau hoàn toàn đâu. Dialogue: 0,0:02:34.64,0:02:38.58,Default,,0000,0000,0000,,Khối lượng là bản chất của một vật ta có. Dialogue: 0,0:02:38.58,0:02:41.06,Default,,0000,0000,0000,,Cân nặng lại nghiêng về lực hấp dẫn Dialogue: 0,0:02:41.06,0:02:42.59,Default,,0000,0000,0000,,tác dụng trên khối lượng đó. Dialogue: 0,0:02:42.59,0:02:44.69,Default,,0000,0000,0000,,Và nó sẽ thay đổi tùy theo em đang ở trên hành tinh nào. Dialogue: 0,0:02:44.69,0:02:47.87,Default,,0000,0000,0000,,Nhưng trên trái đất thì hai từ này có thể thay thế cho nhau Dialogue: 0,0:02:47.87,0:02:49.93,Default,,0000,0000,0000,,nên chúng ta sẽ làm thế. Dialogue: 0,0:02:49.93,0:02:51.68,Default,,0000,0000,0000,,Sau đó các em có thể tích, hay khoảng không gian Dialogue: 0,0:02:51.68,0:02:52.82,Default,,0000,0000,0000,,mà một vật chiếm. Dialogue: 0,0:02:52.82,0:02:54.38,Default,,0000,0000,0000,,Đây là độ dài. Dialogue: 0,0:02:54.38,0:02:58.00,Default,,0000,0000,0000,,Nó chỉ thay đổi theo 1 chiều thôi. Dialogue: 0,0:02:58.00,0:02:59.79,Default,,0000,0000,0000,,Khối lượng là lượng chất ta có. Dialogue: 0,0:02:59.79,0:03:02.54,Default,,0000,0000,0000,,Cân nặng là độ lớn lực hấp dẫn trên một hành tinh Dialogue: 0,0:03:02.54,0:03:05.47,Default,,0000,0000,0000,,tác dụng lên vật của ta. Dialogue: 0,0:03:05.47,0:03:10.03,Default,,0000,0000,0000,,Và thể tích là khoảng không gian mà vật chiếm. Dialogue: 0,0:03:10.03,0:03:11.00,Default,,0000,0000,0000,,Suy nghĩ thử nhé. Dialogue: 0,0:03:11.00,0:03:13.58,Default,,0000,0000,0000,,Lít là thể tích. Dialogue: 0,0:03:13.58,0:03:15.38,Default,,0000,0000,0000,,Đây là thế tích. Dialogue: 0,0:03:15.38,0:03:17.39,Default,,0000,0000,0000,,Khoảng không gian mà vật chiếm. Dialogue: 0,0:03:17.39,0:03:19.86,Default,,0000,0000,0000,,Gallon cũng là thể tích. Dialogue: 0,0:03:19.86,0:03:23.39,Default,,0000,0000,0000,,Và là theo hệ Anh-Mỹ. Còn ở những nước dùng hệ mét Dialogue: 0,0:03:23.39,0:03:24.83,Default,,0000,0000,0000,,người ta sẽ dùng lít. Dialogue: 0,0:03:24.83,0:03:27.42,Default,,0000,0000,0000,,Đây là gam. Dialogue: 0,0:03:27.42,0:03:29.74,Default,,0000,0000,0000,,Gam là đơn vị của khối lượng. Dialogue: 0,0:03:32.76,0:03:36.11,Default,,0000,0000,0000,,Đề-xi-gam thì bằng 1/10 gam. Dialogue: 0,0:03:36.11,0:03:36.81,Default,,0000,0000,0000,,Mi-li-mét Dialogue: 0,0:03:38.61,0:03:43.89,Default,,0000,0000,0000,,Có chữ mét ở đây là đơn vị đo độ dài. Dialogue: 0,0:03:43.89,0:03:48.50,Default,,0000,0000,0000,,Mi-li-mét bằng 1/1 000 của một mét. Dialogue: 0,0:03:48.50,0:03:52.57,Default,,0000,0000,0000,,Foot cũng là đơn vị đo độ dài. Dialogue: 0,0:03:52.57,0:03:56.25,Default,,0000,0000,0000,,Ki-lô-gam bằng 1 000 gam. Dialogue: 0,0:03:56.25,0:03:57.32,Default,,0000,0000,0000,,Ki-lô nghĩa là một ngàn. Dialogue: 0,0:03:57.32,0:04:00.80,Default,,0000,0000,0000,,Gam, chúng ta đã nói rồi, là đơn vị đo khối lượng. Dialogue: 0,0:04:00.80,0:04:04.90,Default,,0000,0000,0000,,Xăng-ti-lít, bằng 1/100 lít. Dialogue: 0,0:04:04.90,0:04:08.64,Default,,0000,0000,0000,,Lít, chúng ta đã biết, là đơn vị thể tích. Dialogue: 0,0:04:08.64,0:04:10.33,Default,,0000,0000,0000,,Xăng-ti-mét, chúng ta cũng đã biết Dialogue: 0,0:04:10.33,0:04:12.70,Default,,0000,0000,0000,,Có chữ mét là đơn vị đo độ dài. Dialogue: 0,0:04:12.70,0:04:15.65,Default,,0000,0000,0000,,Xăng-ti-mét bằng 1/100 mét. Dialogue: 0,0:04:15.65,0:04:20.63,Default,,0000,0000,0000,,Vậy đây là đơn vị đo độ dài. Dialogue: 0,0:04:20.63,0:04:23.37,Default,,0000,0000,0000,,Cốc, chúng ta đã gặp nhiều lần rồi. Dialogue: 0,0:04:23.37,0:04:27.11,Default,,0000,0000,0000,,Đây là đơn vị thể tích, độ lớn của khoảng không gian Dialogue: 0,0:04:27.11,0:04:28.24,Default,,0000,0000,0000,,mà một vật chiếm. Dialogue: 0,0:04:28.24,0:04:30.39,Default,,0000,0000,0000,,Mét là độ dài. Dialogue: 0,0:04:30.39,0:04:32.21,Default,,0000,0000,0000,,Chúng ta đã gặp nhiều lần rồi. Dialogue: 0,0:04:32.21,0:04:34.82,Default,,0000,0000,0000,,Pound, thực ra là đơn vị của cân nặng. Dialogue: 0,0:04:38.72,0:04:42.49,Default,,0000,0000,0000,,Inch là đơn vị độ dài. Dialogue: 0,0:04:42.49,0:04:43.95,Default,,0000,0000,0000,,Chúng ta đã quá quen với nó rồi. Dialogue: 0,0:04:43.95,0:04:48.02,Default,,0000,0000,0000,,Và ounce, các em phải cần thận Dialogue: 0,0:04:48.02,0:04:50.83,Default,,0000,0000,0000,,1 ounce bằng 1/16 một pound. Dialogue: 0,0:04:50.83,0:04:53.33,Default,,0000,0000,0000,,Đó là đơn vị cân nặng. Dialogue: 0,0:04:53.33,0:04:56.46,Default,,0000,0000,0000,,Còn khi viết là fluid ounce, ta đang nói về Dialogue: 0,0:04:56.46,0:04:59.79,Default,,0000,0000,0000,,1/16 của một pint, nên cũng là đơn vị thể tích. Dialogue: 0,0:04:59.79,0:05:01.30,Default,,0000,0000,0000,,Nhưng vì ở đây chỉ là ounce, nên đây là Dialogue: 0,0:05:01.30,0:05:03.38,Default,,0000,0000,0000,,đơn vị khối lượng, 1/16 của một pound. Dialogue: 0,0:05:03.38,0:05:07.69,Default,,0000,0000,0000,,Và cuối cùng, một yard là đơn vị độ dài. Dialogue: 0,0:05:07.69,0:05:09.46,Default,,0000,0000,0000,,Vậy là xong.