WEBVTT 00:00:00.126 --> 00:00:02.709 upbeat music 00:00:20.220 --> 00:00:21.770 Đôi khi tôi nghĩ rằng đất sét 00:00:21.770 --> 00:00:23.183 chỉ tôi nên làm gì tiếp theo. 00:00:24.410 --> 00:00:27.791 Và tôi chỉ việc làm theo "cô chủ" này. 00:00:27.791 --> 00:00:30.791 (suspenseful music) 00:00:33.940 --> 00:00:36.523 Tôi như là một vật trung gian vậy 00:00:37.500 --> 00:00:42.283 Đất sét đã điều khiển đôi tay này 00:00:44.170 --> 00:00:46.550 Thay vì tôi nhào nặn chúng 00:00:46.550 --> 00:00:48.209 thì chúng giống như đang nhào nặn con người tôi 00:00:48.209 --> 00:00:50.459 (cười) 00:00:51.600 --> 00:00:54.843 Đất sét kết nối tôi với con người bên trong mình 00:00:57.300 --> 00:01:00.150 Tôi là Heidi Lau và là một nhà điêu khắc 00:01:00.150 --> 00:01:02.363 và tôi tiếp xúc với đất sét là chính. 00:01:03.854 --> 00:01:06.604 (tiếng chim hót) 00:01:30.780 --> 00:01:34.170 Làm nghề này, 00:01:34.170 --> 00:01:37.833 00:01:39.710 --> 00:01:43.943 Cứ chồng từng lớp lên nhau 00:01:46.070 --> 00:01:49.820 Tôi tự học mọi thứ. Kỹ thuật duy nhất 00:01:51.810 --> 00:01:55.910 mà tôi có là chỉ đơn giản là cào, thêm lớp đất sét lỏng 00:01:55.910 --> 00:01:57.383 và làm cho chúng dính lại. 00:02:00.640 --> 00:02:02.488 Dĩ nhiên bàn tay là 00:02:02.488 --> 00:02:03.510 (Heidi cười) 00:02:03.510 --> 00:02:05.950 bộ phận làm việc chăm chỉ nhất 00:02:05.950 --> 00:02:07.083 trong nghề này 00:02:08.290 --> 00:02:11.069 Tôi không bao giờ dùng một đôi tay thật 00:02:11.069 --> 00:02:13.320 bạn biết đấy, chúng 00:02:13.320 --> 00:02:15.363 00:02:16.240 --> 00:02:19.123 00:02:20.410 --> 00:02:22.710 Đây là bản phác thảo sơ bộ 00:02:22.710 --> 00:02:24.380 cho dự án hầm mộ 00:02:24.380 --> 00:02:26.120 còn đây là vòm 00:02:26.120 --> 00:02:29.045 00:02:29.045 --> 00:02:31.462 00:02:36.480 --> 00:02:39.590 (calm music) 00:02:39.590 --> 00:02:42.170 Tôi lớn lên tại Ma Cao 00:02:42.170 --> 00:02:44.698 tuổi thơ tôi 00:02:44.698 --> 00:02:47.115 cha mẹ người Hoa rất nghiêm khắc 00:02:48.940 --> 00:02:50.500 00:02:50.500 --> 00:02:53.180 00:02:53.180 --> 00:02:56.390 Người Bồ Đào Nha đã xây dựng rất nhiều thánh đường 00:02:56.390 --> 00:03:01.390 00:03:01.720 --> 00:03:06.513 00:03:09.500 --> 00:03:12.270 00:03:12.270 --> 00:03:15.393 00:03:16.460 --> 00:03:20.203 00:03:21.920 --> 00:03:24.210 00:03:24.210 --> 00:03:28.209 00:03:28.209 --> 00:03:30.626 00:03:51.345 --> 00:03:53.928 Xin chào 00:03:55.878 --> 00:03:58.211 Wing on Wo là một cửa hàng gốm 00:04:01.744 --> 00:04:02.577 nằm ở khu phố người Hoa và là một 00:04:03.640 --> 00:04:06.130 trong những cửa hàng lâu đời nhất ở Manhattan. 00:04:06.130 --> 00:04:08.270 Tôi làm bạn với Mei-chủ cửa hàng này khoảng năm năm rồi 00:04:08.270 --> 00:04:12.500 Ngay khi bước chân vào nơi đây 00:04:12.500 --> 00:04:16.363 tôi đã cảm thấy rất thân thuộc 00:04:17.260 --> 00:04:19.140 vì tôi đã được lớn lên 00:04:19.140 --> 00:04:21.500 Người Hoa kiều khá giống nhau 00:04:21.500 --> 00:04:25.223 00:04:28.890 --> 00:04:31.210 00:04:31.210 --> 00:04:34.410 00:04:34.410 --> 00:04:38.030 Khi tôi nhắm mắt lại, 00:04:38.030 --> 00:04:42.210 tôi thậm chí có thể 00:04:42.210 --> 00:04:43.350 00:04:43.350 --> 00:04:46.250 00:04:46.250 --> 00:04:47.720 00:04:48.553 --> 00:04:49.386 00:04:50.480 --> 00:04:53.595 00:04:53.595 --> 00:04:58.530 00:04:58.530 --> 00:05:01.680 00:05:01.680 --> 00:05:05.347 Tôi bắt đầu nghĩ đến việc nặn đất sét 00:05:06.550 --> 00:05:08.700 để xây 00:05:08.700 --> 00:05:10.660 00:05:10.660 --> 00:05:15.150 00:05:15.150 --> 00:05:16.733 00:05:17.812 --> 00:05:18.645 00:05:19.790 --> 00:05:21.920 (Heidi cười) 00:05:21.920 --> 00:05:25.075 (suspenseful music) 00:05:25.075 --> 00:05:26.799 00:05:26.799 --> 00:05:29.799 00:05:33.940 --> 00:05:36.870 00:05:36.870 --> 00:05:39.850 00:05:39.850 --> 00:05:43.830 00:05:43.830 --> 00:05:46.783 00:05:47.658 --> 00:05:50.075 00:06:06.216 --> 00:06:08.966 00:06:11.480 --> 00:06:14.960 00:06:14.960 --> 00:06:16.900 00:06:16.900 --> 00:06:20.070 00:06:20.070 --> 00:06:22.743 00:06:23.740 --> 00:06:27.280 00:06:27.280 --> 00:06:30.990 00:06:30.990 --> 00:06:34.610 00:06:34.610 --> 00:06:36.443 00:06:39.568 --> 00:06:41.985 00:06:46.087 --> 00:06:49.330 00:06:49.330 --> 00:06:50.568 00:06:50.568 --> 00:06:53.068 00:06:55.140 --> 00:06:57.140 00:06:57.140 --> 00:07:00.840 00:07:02.420 --> 00:07:05.643 00:07:07.547 --> 00:07:10.547 00:07:18.490 --> 00:07:19.510 00:07:19.510 --> 00:07:23.940