0:00:00.000,0:00:01.760 Có rất nhiều tin mừng 0:00:01.760,0:00:04.866 xung quanh tốc độ kỉ lục của vắc xin cho Covid 19 0:00:04.866,0:00:08.195 một trong số đó đã bắt đầu đi vào đời sống ý tế 0:00:08.195,0:00:10.735 Nhưng vì đây là vắc xin mRNA 0:00:10.735,0:00:14.907 là một công nghệ còn khá mới mẻ chưa được sự dụng rộng rãi trước đây 0:00:14.907,0:00:16.576 Chúng tôi muốn giải thích cách hoạt động 0:00:16.576,0:00:17.960 và điều gì xảy ra với cơ thể bạn 0:00:17.960,0:00:20.241 từ khoảnh khắc kiêm tiêm chạm vào da bạn. 0:00:20.241,0:00:22.104 Giống như những vắc xin mà chúng ta từng thấy 0:00:22.104,0:00:25.390 những vắc xin này sẽ được tiêm vào bắp tay trên 0:00:25.390,0:00:27.107 Nhưng không giống những loại vắc xin điển hình 0:00:27.107,0:00:30.679 làm bất hoạt hay suy yếu cấu trúc của vi rút 0:00:30.679,0:00:34.382 Những vắc xin này sẽ phóng ra chất mang năng lượng gọi là mRNA ( RNA thông tin) 0:00:34.382,0:00:37.099 Vậy chính xác RNA thông tin làm gì? 0:00:37.099,0:00:41.302 Trong một tế bào bình thường của cơ thể có DNA trong nhân tế bào 0:00:41.302,0:00:44.174 và DNA này lưu trữ toàn bộ thông tin vá chỉ dẫn 0:00:44.174,0:00:46.700 quan trong để tế bào và cơ thể hoạt động 0:00:46.700,0:00:48.990 và sau cùng là những đặc điểm chỉ riêng ở bạn. 0:00:48.990,0:00:51.939 Và hệ thống bên trong tế bào đọc toàn bộ dữ liệu của DNA 0:00:51.939,0:00:54.446 và chuyển hóa thành mRNA 0:00:54.446,0:00:57.708 mRNA sẽ rời nhân và tiến vào tế bào chất. 0:00:57.708,0:01:00.884 Từ đây các Ribosome trong tế bào đọc RNA 0:01:00.884,0:01:04.530 dựa vào từng mã cụ thể mà hình thành nên chuối amino axit 0:01:04.530,0:01:06.979 Tự gấp lại để hình thành protein 0:01:06.979,0:01:08.919 giữ cho cơ thể sống và hoạt động. 0:01:08.919,0:01:11.071 Đây được gọi là quá trình phiên mã. 0:01:11.071,0:01:12.426 Trong thực tế, quá trình này 0:01:12.426,0:01:14.795 là quá trình đầu tiên vi rút lợi dụng 0:01:14.795,0:01:17.656 Chúng tiêm thông tin mang năng lượng vào bạn 0:01:17.656,0:01:21.523 và hệ thống trong tế bào tự động đọc chuỗi thông tin đó 0:01:21.523,0:01:24.580 và xây nên những protein giúp hình thành nhiều vi rút hơn. 0:01:24.580,0:01:25.645 Trở về với mũi tiêm 0:01:25.645,0:01:29.803 mRNA được tiêm vào cơ thể bạn nhờ vắc xin 0:01:29.803,0:01:32.138 cũng mang trong nó chỉ dẫn mang năng lượng 0:01:32.138,0:01:36.480 Nhưng trong trường hợp này chỉ là một phần nhỏ mã của vi rút 0:01:36.480,0:01:37.891 thay vì toàn bộ. 0:01:37.891,0:01:41.579 0:01:41.579,0:01:42.861 0:01:42.861,0:01:46.168 0:01:46.168,0:01:48.476 0:01:48.476,0:01:51.813 0:01:51.813,0:01:56.137 0:01:56.137,0:01:57.328 0:01:57.328,0:01:58.892 0:01:58.892,0:02:00.327 0:02:00.327,0:02:03.347 0:02:03.347,0:02:07.821 0:02:07.821,0:02:08.977 0:02:08.977,0:02:10.933 0:02:10.933,0:02:14.449 0:02:14.449,0:02:17.139 0:02:17.139,0:02:19.219 0:02:19.219,0:02:20.795 0:02:20.795,0:02:23.759 0:02:23.759,0:02:27.315 0:02:27.315,0:02:29.562 0:02:29.562,0:02:31.337 0:02:31.337,0:02:34.212 0:02:34.212,0:02:37.505 0:02:37.505,0:02:41.755 0:02:41.755,0:02:43.613 0:02:43.613,0:02:46.101 0:02:46.101,0:02:48.875 0:02:48.875,0:02:50.873 0:02:50.873,0:02:52.576 0:02:52.576,0:02:56.217 0:02:56.217,0:02:57.501 0:02:57.501,0:03:00.395 0:03:00.395,0:03:03.330 0:03:03.330,0:03:04.761 0:03:04.761,0:03:07.897 0:03:07.897,0:03:09.949 0:03:09.949,0:03:12.578 0:03:12.578,0:03:14.250 0:03:14.250,0:03:15.542 0:03:15.542,0:03:18.337 0:03:18.337,0:03:21.080 0:03:21.080,0:03:23.744 0:03:23.744,0:03:25.379 0:03:25.379,0:03:30.087 0:03:30.087,0:03:33.465 0:03:33.465,0:03:35.458 0:03:35.458,0:03:37.783 0:03:37.783,0:03:39.700 0:03:39.700,0:03:41.983 0:03:41.983,0:03:45.216 0:03:45.216,0:03:48.443 0:03:48.443,0:03:51.302 0:03:51.302,0:03:53.797 0:03:53.797,0:03:55.270 0:03:55.270,0:03:58.238 0:03:58.238,0:04:00.946 0:04:00.946,0:04:04.462 0:04:04.462,0:04:06.131 0:04:06.131,0:04:07.753 0:04:07.753,0:04:10.042 0:04:10.042,0:04:11.254 0:04:11.254,0:04:13.131 0:04:13.131,0:04:15.472 0:04:15.472,0:04:16.953 0:04:16.953,0:04:19.717 0:04:19.717,0:04:22.574 0:04:22.574,0:04:24.814 0:04:24.814,0:04:28.124 0:04:28.124,0:04:29.947 0:04:29.947,0:04:32.900 0:04:32.900,0:04:34.188 0:04:34.188,0:04:36.899 0:04:36.899,0:04:39.183 0:04:39.183,0:04:41.405 0:04:41.405,0:04:44.664 0:04:44.664,0:04:47.463 0:04:47.463,0:04:48.982 0:04:48.982,0:04:49.980 0:04:49.980,0:04:52.705 0:04:52.705,0:04:54.219 0:04:54.219,0:04:57.428 0:04:57.428,0:04:59.494 0:04:59.494,0:05:02.259 0:05:02.259,0:05:04.782 0:05:04.782,0:05:06.165 0:05:06.165,0:05:08.925 0:05:08.925,0:05:10.024 0:05:10.024,0:05:13.220 0:05:13.220,0:05:15.004 0:05:15.004,0:05:16.675 0:05:16.675,0:05:19.819 0:05:19.819,0:05:20.915 0:05:20.915,0:05:22.531 0:05:22.531,0:05:24.340 0:05:24.340,0:05:25.780 0:05:25.780,0:05:28.237 0:05:28.237,0:05:30.621 0:05:30.621,0:05:32.953 0:05:32.953,0:05:33.751